• Tuần 2 – (06/01/2020 – 12/01/2020) Lecture 1: Chủ đề: Văn hóa-Văn học (Culture-Liturature)
Tham gia nhóm chia sẻ tài liệu: Tại đây
Xem thêm: Tại đây
Tải file word
This sense of loyalty tend to have a flipside- a relatively low level of trust or willingness to affiliate with anyone who is not related.
Chọn một câu trả lời:
a. Niềm tin này có sự giới hạn nó không chấp nhận người ngoài, người khác họ.
b. Mặt trái của sự trung thành này được thể hiện ở sự kém tin tưởng và không muốn cộng tác với người ngoài
c. Nhận thức này về tính trung thành có xu hướng thể hiện mặt trái của nó, kém tin tưởng và không sẵn sàng thu nhận bất cử ai không có mối quan hệ ruột thịt.
d. Sự trung thành này xem ra có mặt không thuận lợi, đó là sự kém tin tưởng và không muốn cộng tác với người ngoài.
What is the main verb of the sentence below?
For more than six decades, Al and Claire Gottlieb and Connie and Phil Stopol have been eating pastries, dining out and laughing over memories going all the way back to that one-week honeymoon in Lake Placid, N.Y in 1949’
Chọn một câu trả lời:
a. going
b. laughing
c. have been eating
d. dining
Look at the following sentences:
Phố yên tĩnh đến nỗi tôi nghe được cả tiếng chân mình. Chiều xuống, trời loang lổ tím…mái phố thấp nên trời như rộng ra mênh mang. Mỗi khi về lại Hội An, tôi luôn có cảm giác như đang trở về một ngày nào đó đã xa bởi mọi thứ vẫn vẹn nguyên như trong nỗi nhớ.
Choose the best translation for
tôi luôn có cảm giác như đang trở về một ngày nào đó đã xa
Chọn một câu trả lời:
a. I feel as if I come back to the days in the past
b. I feel as if I come back to the past
c. I feel as if I was in the past
d. I look as if I come back to the past
Look at the following sentences:
Hội An là thành phố cổ với những con đường nhỏ yên tĩnh, những mái ngói âm dường cổ kính, những bức tường rêu phong trải qua bao năm tháng. Nhịp sống nơi đây thật bình lặng, thời gian như trôi qua rất chậm lơ lững …êm đềm. Không có tiếng xe ồn ã, không ăn xin chèo kéo, không những cọn đường đông đúc. Chỉ có những ngôi nhà cũ kỹ râm mát, những ngôi chùa trang nghiêm u tịch và…những gánh hàng rong ngon tuyệt.
Choose the best translation for:
Không có tiếng xe ồn ã
Chọn một câu trả lời:
a. Few movement
b. No noisy vehicles
c. Little movement
d. No noise from vehicles
Look at the following sentences:
Hội An là thành phố cổ với những con đường nhỏ yên tĩnh, những mái ngói âm dường cổ kính, những bức tường rêu phong trải qua bao năm tháng. Nhịp sống nơi đây thật bình lặng, thời gian như trôi qua rất chậm lơ lững …êm đềm. Không có tiếng xe ồn ã, không ăn xin chèo kéo, không những cọn đường đông đúc. Chỉ có những ngôi nhà cũ kỹ râm mát, những ngôi chùa trang nghiêm u tịch và…những gánh hàng rong ngon tuyệt.
Choose the best translation for:
thời gian như trôi qua rất chậm lơ lững …êm đềm
Chọn một câu trả lời:
a. Time flows slowly, lazily and peacefully
b. Time travels very slowly, lazily and peacefully
c. Time flows very lazily and quietly
d. Time flies lazily
Choose the best translation for the sentence below:
This sense of loyalty tend to have a flipside- a relatively low level of trust or willingness to affiliate with anyone who is not related.
Chọn một câu trả lời:
a. Nhận thức này về tính trung thành có xu hướng thể hiện mặt trái của nó, kém tin tưởng và không sẵn sàng thu nhận bất cử ai không có mối quan hệ ruột thịt.
b. Sự trung thành này xem ra có mặt không thuận lợi, đó là sự kém tin tưởng và không muốn cộng tác với người ngoài.
c. Mặt trái của sự trung thành này được thể hiện ở sự kém tin tưởng và không muốn cộng tác với người ngoài
d. Niềm tin này có sự giới hạn nó không chấp nhận người ngoài, người khác họ.
Look at the following sentences:
Hội An là thành phố cổ với những con đường nhỏ yên tĩnh, những mái ngói âm dường cổ kính, những bức tường rêu phong trải qua bao năm tháng. Nhịp sống nơi đây thật bình lặng, thời gian như trôi qua rất chậm lơ lững …êm đềm. Không có tiếng xe ồn ã, không ăn xin chèo kéo, không những cọn đường đông đúc. Chỉ có những ngôi nhà cũ kỹ râm mát, những ngôi chùa trang nghiêm u tịch và…những gánh hàng rong ngon tuyệt.
Choose the best translation for:
không ăn xin chèo kéo
Chọn một câu trả lời:
a. No trouble from beggars
b. Beggars do not follow cloely
c. Beggars do not follow
d. No bother from beggars
Look at the following sentences:
Phố yên tĩnh đến nỗi tôi nghe được cả tiếng chân mình. Chiều xuống, trời loang lổ tím…mái phố thấp nên trời như rộng ra mênh mang. Mỗi khi về lại Hội An, tôi luôn có cảm giác như đang trở về một ngày nào đó đã xa bởi mọi thứ vẫn vẹn nguyên như trong nỗi nhớ.
Choose the best translation for
Phố yên tĩnh đến nỗi tôi nghe được cả tiếng chân mình.
Chọn một câu trả lời:
a. So shy that
b. So quiet that
c. So speechless that
d. So calm that
What is the main verb of the sentence below?
Mrs. Gottlieb realized that she was not even sure where Mr. Stopol had served before moving here.
Chọn một câu trả lời:
a. move
b. was not
c. had served
d. realized
Look at the following sentences:
Hoàng hôn trên sông Hoài ở Hội An mới thật tuyệt. Ngồi trên chiếc đò nhỏ xuôi dòng , vừa ăn chén chè bắp thơm ngọt vừa ngắm hoàng hôn nhuộm tím mặt sông và những mái ngói âm dương lô xô 2 bên bờ. Thật yên bình và nhẹ nhõm…
Choose the best translation for
Ngồi trên chiếc đò nhỏ xuôi dòng
Chọn một câu trả lời:
a. On a small boat along the river
b. Along the river
c. Sitting on a small boat along the river
d. Across the river through a small boat
Choose the best translation for the sentence below:
Tăng cường và phát triển kinh tế đều đáng hoan nghênh, nhưng nếu không tiến hành thận trọng, chúng ta có thể hủy hoại sức quyến rũ của phố cổ Hội An
Chọn một câu trả lời:
a. Economic growth and development should be encouraged, but if not carried out carefully, they may destroy the charm of old Hoian town.
b. Economic growth and development should be welcome, but if not implemented out carefully, they may destroy the charm of old Hoian town.
c. Economic growth and development should be promoted, but if not carried out carefully, they may destroy the charm of old Hoian town.
d. Economic growth and development should be welcome, but if not carried out carefully, they may destroy the charm of old Hoian town.
What is the main verb of the sentence below?
This was the version of don’t ask, don’t tell that worked, at least for the World War II generation.
Chọn một câu trả lời:
a. don’t tell
b. was
c. don’t ask,
d. worked
Look at the following sentences:
Hoàng hôn trên sông Hoài ở Hội An mới thật tuyệt. Ngồi trên chiếc đò nhỏ xuôi dòng , vừa ăn chén chè bắp thơm ngọt vừa ngắm hoàng hôn nhuộm tím mặt sông và những mái ngói âm dương lô xô 2 bên bờ. Thật yên bình và nhẹ nhõm…
Choose the best translation for
ăn chén chè bắp thơm ngọt
Chọn một câu trả lời:
a. Savoring a bowl of sweet corn soup
b. Eating corn soup
c. Having a bowl of corn
d. Savoring sweet corn soup
Choose the best translation for the sentence below:
Though there is nothing wrong in a strong sense of family loyalty, if it prevents a business from engaging in joint business, it could represent a significant barrier to a natiọn’s economic development.
Chọn một câu trả lời:
a. Mặc dù không có về lòng trung thành đối với gia đình, nhưng nếu điều này cản trở việc hợp tác làm ăn của một doanh nghiệp, nó có thể tạo ra những rào cản đáng kể tương tự đối với sự phát triển kinh tế cùa một quốc gia.
b. Dù là không có gì sai về ý thức trung thành cao trong một gia đình. Nếu điều đó ngăn cản một doanh nhân có triển vọng sẽ tham gia kinh doanh, thì nó có thể được coi như một rào cản mang ý nghĩa lớn đối với sự phát triển của nền kinh tế quốc gia.
c. Mặc dù không có điều gì sai trong nhận thức về một gia đình. Nếu điều này cản trở một nhà kinh doạnh đối với việc gia nhập vào việc kinh doanh chung, nó có thể đại diện cho khó khăn đáng kể đối với sự phát triển cùa một quốc gia.
d. Thiết nghĩ chẳng có gì sai trong một nhận thức mạnh mẽ về gia đình. Nến điều này ngăn cản một nhà doanh nghiệp có quan hệ với doanh nghiệp liên doanh, nó cỏ thể tượng trưng cho một khó khăn đáng kể cho sự phát triển kinh tế của quốc gia.
Choose the best translation for this sentence: Like many of its neighbors, Vietnam was profoundly influenced by Confucian philosophy, a core element of which is the importance of loyalty to the family.
Chọn một câu trả lời:
a. Cũng giống như ở các nước láng giềng, triết lý của đạo Khổng có ảnh hưởng sâu sắc tới gia đình Việt Nam, mà vấn đề cốt lõi chính là tầm quan trọng cùa sự gắn kết trung thành với gia đình.
b. Cũng giống như các nước láng giềng, Việt Nam đã từng chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi triết lý của đạo Khổng. Một trong những yếu tố chính của đạo Khổng là việc coi trọng sự gắn kết với gia đình.
c. Giống như các nước láng giềng, đạo Khổng cũng có ảnh hưởng sâu sắc tới gia đình Việt Nam. Đây là nhân tố cơ bản chỉ ra lòng trung thành cùa các thành viên đối với gia đình.
d. Giống như ở các nước láng giếng, Việt Nam cũng bị ảnh hưởng sâu sắc bởi đạo Khổng, trong dó vấn đề cốt lõi của nó chính là tầm quan trọng cùa sự chung thuỷ trong gia đình.
Look at the following sentences:
Phố yên tĩnh đến nỗi tôi nghe được cả tiếng chân mình. Chiều xuống, trời loang lổ tím…mái phố thấp nên trời như rộng ra mênh mang. Mỗi khi về lại Hội An, tôi luôn có cảm giác như đang trở về một ngày nào đó đã xa bởi mọi thứ vẫn vẹn nguyên như trong nỗi nhớ.
Choose the best translation for
nên trời như rộng ra mênh mang
Chọn một câu trả lời:
a. Sky looks as if it becomes larger and larger
b. Sky seems as if it becomes larger
c. Sky looks as if it becomes larger
d. Sky seems as if it becomes larger and larger
• Tuần 3 – (03/02/2020 – 09/02/2020) Lecture 2: Chủ đề: Môi trường (ENVIRONMENT)
That is, they contain enough of certain materials which can, in effect, combine with the acids to produce harmless substances, and thus decrease the acidity.
“That is” in the sentence above almost means:
Chọn một câu trả lời:
a. it is
b. effect
c.
d. acidity
e. it means
The verb “ leach” in the sentence “Acids can leach essential nutrients from lakes, streams and soils” means:
Chọn một câu trả lời:
a. biến mất
b. thẩm thấu
c. làm phân hủy
d. lọc
Tuy nhiên, với mức cầu hiện nay, chỉ trong một hai thập kỷ tới, số người không có nước sạch và điều kiện vệ sinh hợp lý ở châu lục đen sẽ là ½ dân số. “ Châu lục đen” in the above sentence is:
Chọn một câu trả lời:
a. Europe
b. Asia
c. America
d. Africa
“Acid rain is a localized problem. The acidity of some precipitation in northern North America and Europe is equivalent to that of vinegar”
“that” in above sentence refers to:
Chọn một câu trả lời:
a. acidity
b. North America
c. precipitation
d. Europe
The adjective “ immediate” in “How can Parthenon be endangered when there are obviously no factories in the immediate area?” means:
Chọn một câu trả lời:
a. đẹp
b. ngay lập tức
c. lân cận
d. to lớn
Decide which of underlined words in the translation of the sentence below is incorrect:
Một trong những lý thuyết được đề xuất để giảm sự ấm lên toàn cầu liên quan đến việc làm chệch hướng nhiệt lệch khỏi bề mặt trái đất bằng lá chắn mặt trời hoặc vệ tinh có bộ phản xạ di động.
One of the theories propose for reducing global warming involves deflecting heat away from the Earth’s surface with solar shields or satellites with movable reflectors.
Chọn một câu trả lời:
a. propose
b. . movable
c. away
d. involves
The phrase “ four-wheel demons” in
“But the four – wheeled demons represent only a small part of the whole picture” refers to:
Chọn một câu trả lời:
a. wheeled demons
b. demons with four legs
c.
cars
d. demons which have wheeels
This sentence “Also associated with the burning of fossil fuels is acid deposition, which is caused by the emission of sulphur dioxide and nitrous oxides into the air from power plants and motor vehicles” can be translated into Vietnamese as:
Chọn một câu trả lời:
a. Cũng liên quan đến việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch là lắng đọng axit, là do sự phát thải của đi ô xít su-phua và oxit nitơ vào không khí từ các nhà máy điện và xe cơ giới
b. Cũng liên quan đến việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch là lắng đọng axit, là do sự phát thải của sulfur dioxide và oxit nitơ vào không khí từ các nhà máy điện và xe cơ giới
c. Liên quan đến việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch còn là sự lắng đọng axit, là do sự phát thải của đi-ô-xít sun-phua và oxit nitơ vào không khí từ các nhà máy điện và xe cơ giới
d. Cũng liên quan đến việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch là sự tạ ra axit, là do sự phát thải của sulfur dioxide và oxit nitơ vào không khí từ các nhà máy điện và xe cơ giới
Choose the main verb of the sentence below:
Technology has advanced so much that the geographical gap is bridged with the use of tools that make you feel as if you are inside the classroom.
Chọn một câu trả lời:
a. are
b. make
c. (has) advanced
d. . is (bridged)
The sentence “The major instigator, ironically is one which evolved to protect human beings from air pollution” can be translated into Vietnamese as :
Chọn một câu trả lời:
a. Thủ phạm chính, trớ trêu thay là một trong những phát triển để bảo vệ con người khỏi ô nhiễm không khí
b. Người khởi xướng chính, trớ trêu lại là một trong những phát triển để bảo vệ con người khỏi ô nhiễm không khí
c. Người khởi xướng chính, trớ trêu thay là một trong những phát triển để bảo vệ con người khỏi ô nhiễm không khí
d. Thủ phạm chính, trớ trêu thay lại là phát minh được tạo ra để bảo vệ con người khỏi ô nhiễm không khí
The word “ mixed” in the sentence “The environmental outlook for the future is mixed” means in Vietnamese:
Chọn một câu trả lời:
a. không rõ ràng
b. pha trộn
c. trộn lẫn
d. chứa những gam màu sáng, tối
“Increased by a factor of 30” in the sentence “the spread of genetically modified crops has been rapid. Their area increased by a factor of 30 over the 5 years to 2001, when they covered more than 52 million ha” means:
Chọn một câu trả lời:
a. Tăng gấp 30 lần
b. tăng 30%
c. tăng 30 ha
d. tăng thêm 30%
The following sentence “Without concerted efforts to save habitats and reduce poaching and the illegal worldwide wildlife trade, many wildlife species will become extinct.” can be translated into Vietnamese as:
Chọn một câu trả lời:
a. Nếu không có các nỗ lực để cứu môi trường sống và giảm sự săn bắn và buôn bán trái phép động vật hoang dã trên thế giới, nhiều loài động vật hoang dã sẽ bị tuyệt chủng.
b. Nếu chúng ta không cùng nhau nỗ lực để cứu môi trường sống và giảm sự săn bắn và buôn bán trái phép động vật hoang dã trên thế giới, nhiều loài động vật hoang dã sẽ bị tuyệt chủng.
c. Nếuchúng ta không phối hợp nỗ lực để cứu môi trường sống và giảm sự săn bắn và buôn bán trái phép động vật hoang dã trên thế giới, nhiều loài động vật hoang dã sẽ bị tuyệt chủng.
d. Nếu không có nỗ lực phối hợp để cứu môi trường sống và giảm sự săn bắn và buôn bán trái phép động vật hoang dã trên thế giới, nhiều loài động vật hoang dã sẽ bị tuyệt chủng.
The Vietnamese equivalent of this sentence ‘While human populations remained small and human technology modest, their impact on the environment was localized” is :
Chọn một câu trả lời:
a. Khi dân số loài người vẫn còn ít ỏi và công nghệ con người khiêm tốn, tác động của họ đối với môi trường chỉ trong phạm vi địa phương
b. Trong khi con người vẫn ít và công nghệ con người khiêm tốn, tác động của họ đối với môi trường đã xác định ở địa phương
c. Trong khi con người vẫn còn nhỏ và công nghệ con người khiêm tốn, tác động của họ đối với môi trường chỉ ở từng địa phương
d. Trong khi con người vẫn còn ít ỏi và công nghệ con người khiêm tốn, tác động của họ đối với môi trường đã được bản địa hoá
The verb phrase “do to “ in the sentence “What do acids do to lakes, streams, and other substances?” means :
Chọn một câu trả lời:
a. có ltác động tới
b. làm
c. gây ra
d. hoạt động
• Tuần 6 – (24/02/2020 – 01/03/2020) Ôn tập
Our ability to believe what we want to have, in the past, made life easy for the beauty industry. “made life easy for the beauty industry” can be translated into Vietnamese as:
Chọn một câu trả lời:
a. làm cho cuộc sống dễ dàng cho ngành công nghiệp làm đẹp
b. làm cho cuộc sống dễ dàng cho ngành công nghệ làm đẹp
c. giúp cuộc sống dễ dàng cho ngành công nghiệp làm đẹp
d. tiếp thêm năng lượng cho ngành công nghiệp làm đẹp
I already meet hundreds of young people in my work for whom time hangs heavy and who do not know how to fill the rest of the day, let alone the next century. “ let alone the next century” has Vietnamese equivalent as:
Chọn một câu trả lời:
a. Hãy để một mình trong thế kỷ tiếp theo
b. Nói gì đến thế kỷ tiếp theo
c. Hãy để thế kỷ tiếp theo một mình
d. Hãy ở mình trong thế kỷ tiếp theo
Until we appreciate the true value of age, it is difficult to be anything but panicky when the signs of it emerge. This sentence can be translated into Vietnamese as:
Chọn một câu trả lời:
a. Cho đến khi chúng ta đánh giá cao giá trị thực của tuổi tác, thật khó để có được bất cứ điều gì ngoài nỗi hoảng sợ khi các dấu hiệu của nó xuất hiện
b. Cho đến khi chúng ta đánh giá cao giá trị thực của tuổi tác, thật khó để có được bất cứ điều gì ngoài nỗi hoảng sợ khi các dấu hiệu của của sự lão hóa xuất hiện
c. Cho đến khi chúng ta đánh giá cao giá trị thực của tuổi tác, thật khó để có được bất cứ điều gì nhưng hoảng sợ khi các dấu hiệu của nó xuất hiện
d. Cho đến khi chúng ta đánh giá cao giá trị thực của tuổi tác, thật khó để có được bất cứ điều gì ngoài hoảng sợ khi các dấu hiệu của nó xuất hiện
When I casually mentioned to a colleague that I was looking into cosmetics that claimed to beat back the ravages of ageing, her worries poured out. “her worries poured out.” in this sentence can be translated into Vietnamese as:
Chọn một câu trả lời:
a. Nỗi niềm tâm sự của nàng tuôn trào.
b. Những lo lắng của cô đổ tràn ra.
c. Cô đổ ra những lo lắng của mình
d.
e. Những lo lắng của cô tuôn ra.
While the media continues to portray men of all ages alongside young, smooth-skinned women as a vision of success, women will go on investing in pots of worthless goop. “men of all ages alongside young, smooth-skinned women” in the sentence means:
Chọn một câu trả lời:
a. Nam giới đủ mọi lứa tuổi tay trong tay với phụ nữ trẻ trung, da dẻ mịn màng
b. Nam giới ở mọi lứa tuổi đi cùng với phụ nữ trẻ, da mịn màng
c. Nam giới ở mọi lứa tuổi cùng đi với phụ nữ trẻ, da mịn màng
d. Nam giới ở mọi lứa tuổi cùng với phụ nữ trẻ trung, da dẻ mịn màng
Now that I’m bald, I don’t agree with my former self. “my former self” in this sentence means :
Chọn một câu trả lời:
a. Bản thân tôi trước đây
b. Bản thân tôi
c. Bản thân tôi cũ
d. Bản thân cũ của tôi
The phrase “sự phát triển của đất nước trên các mặt kinh tế xã hội” in the sentence “90 triệu dân tạo nên sức ép rất lớn cho sự phát triển của đất nước trên các mặt kinh tế xã hội và tài nguyên môi trường” should be best translated as
Chọn một câu trả lời:
a. The country’s development in society and economy fields
b. The country’s development in society and economic fields
c. The development of the country in social and economy fields
d. The country’s socio-economic development
“Is this really just a harmless game, though?”This sentence can be translated into Vietnamese as:
Chọn một câu trả lời:
a. Dẫu vây, đây có phải thực sự chỉ là một trò vô hại?
b. Đây có phải thực sự chỉ là một trò chơi vô hại, mặc dù vậy?
c. Đây có phải thực sự chỉ là một trò chơi vô hại, mặc dù?
d. Mặc dù, đây có phải thực sự chỉ là một trò chơi vô hại,?
Fuelled by the immense value attached to youth, it has made millions out of vacant promises of renewing faces and bodies. Vietnamese equivalent of this sentence is:
Chọn một câu trả lời:
a. Được thúc đẩy bởi giá trị to lớn gắn liền với tuổi trẻ, nó đã làm cho hàng triệu người hứa hẹn đổi mới khuôn mặt và cơ thể
b. Được tiếp sức bởi giá trị to lớn gắn liền với tuổi thanh xuân, hàng triệu lời hứa hão về việc làm mới cơ thể và làn da đã được đưa ra
c. Được kích thich bởi giá trị to lớn gắn liền với tuổi trẻ, nó đã làm cho hàng triệu người hứa hão đổi mới khuôn mặt và cơ thể
d. Được truyền năng lượng bởi giá trị to lớn gắn liền với tuổi trẻ, nó đã làm cho hàng triệu người hứa hẹn đổi mới khuôn mặt và cơ thể
As a pill rather than a potion, Imedeen works from the inside out. The word “ worrk “ in the sentence above means:
Chọn một câu trả lời:
a. hoạt động
b. làm
c. có tác dụng
d. làm việc
Sales staff in white coats “diagnose” skin types on “computers” and blind customers with the science of free radical damage and DNA replication. “ white coat” means in Vietnamese as:
Chọn một câu trả lời:
a. áo trắng
b. áo khoác
c. áo blu trắng
d. áo khoác trắng
Nhưng làm thế nào để phụ nữ được giảm đáng kể những vất vả vì gánh nặng việc nhà trong khi họ phải đảm đương trách nhiệm lao động kiếm sống bên cạnh nam giới. “những vất vả vì gánh nặng việc nhà” in the sentence means:
Chọn một câu trả lời:
a. The hardships of of housework
b. The hardships of the housework burdens
c. The hardships of the burdens of family work
d. The burdens of housework
The world “did” in the sentence “Population ageing is unprecedented, without parallel in human history—and the twenty-first century will witness even more rapid ageing than did the century just past” is the substitution of:
Chọn một câu trả lời:
a. aged
b. passed
c. unprecedented
d. witnessed
“demographic dividend” in the sentence “some countries are in a period of demographic dividend which is defined a period in which the working-age population has good health, quality education, decent employment and a lower proportion of young dependents.” means
Chọn một câu trả lời:
a. dân số vàng
b. dân số trẻ
c. dân số chất lượng
d. dân số phát triển
The world “did” in the sentence “Population ageing is unprecedented, without parallel in human
Ở Việt nam, quốc gia mới thoát khỏi thứ hạng nước nghèo vào đầu năm 2010, phụ nữ đã được đi bầu cử cùng năm ra đời của quốc hội và hiện chiếm 33% trong tổng số ghế của cơ quan lập pháp được hình thành từ 65 năm qua. The number of clauses in this sentence is :
Chọn một câu trả lời:
a. 3
b. 2
c. 4
d. 5
Xem thêm: Tại đây