Kế toán công TXKTKE02

Please follow and like us:
Kế toán công TXKTKE02
Các chi phí phát sinh trong quá trình sửa chữa lớn tài sản cố định được kế toán tập hợp ghi:
Các chi phí phát sinh trong quá trình sửa chữa nâng cấp tài sản cố định được kế toán tập hợp ghi:
Các khoản giảm trừ doanh thu (chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại) khi bán hàng trong đơn vị hành chính sự nghiệp được kế toán định khoản ra sao?
Chênh lệch thu < chi từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định kinh doanh, kế toán đơn vị có thể ghi:
Chênh lệch thu < chi từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định kinh phí, kế toán đơn vị có thể ghi:
Chênh lệch thu > chi từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định kinh doanh, kế toán đơn vị có thể ghi:
Chênh lệch thu > chi từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định kinh phí, kế toán đơn vị có thể ghi:
Chi phí thu mua phát sinh khi mua sản phẩm, hàng hóa dùng cho hoạt động thường xuyên trong đơn vị hành chính sự nghiệp được tính vào:
Chi phí thu mua phát sinh khi mua vật liệu dùng cho hoạt động thường xuyên trong đơn vị hành chính sự nghiệp được tính vào:
Cuối niên độ kế toán năm 2013, giá trị vật liệu tồn kho được đầu tư bằng nguồn kinh phí hoạt động năm nay của một đơn vị hành chính sự nghiệp là 23.000.000 đồng. Kế toán phải thực hiện bút toán kết chuyển như thế nào đối với số vật liệu này?
Đối với trường hợp nâng cấp tài sản cố định kinh doanh, khi hoàn thành kế toán thực hiện bút toán kết chuyển nguồn như sau:
Đối với trường hợp nâng cấp tài sản cố định kinh phí, khi hoàn thành kế toán thực hiện bút toán kết chuyển nguồn như sau:
Đơn vị hành chính sự nghiệp A bán một lô hàng của hoạt động sản xuất kinh doanh (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) cho khách hàng. Đơn vị dành cho khách hàng một khoản chiết khấu thương mại trị giá 9.900.000 đồng (trong đó có thuế GTGT 10%) bằng tiền mặt. Kế toán ghi nhận khoản chiết khấu thương mại trên ra sao?
Đơn vị hành chính sự nghiệp A bán một lô hàng của hoạt động sản xuất kinh doanh (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) cho khách hàng. Đơn vị dành cho khách hàng một khoản giảm giá trị giá 9.130.000 đồng (trong đó có thuế GTGT 10%) bằng tiền mặt. Kế toán ghi nhận khoản giảm giá trên ra sao?
Đơn vị hành chính sự nghiệp A mua một lô vật liệu sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh. Chi phí vận chuyển số vật liệu trên về đến kho đã trả bằng tiền mặt bao gồm cả thuế GTGT 10% là 1.650.000 đồng. Kế toán định khoản chi phí vận chuyển như thế nào nếu hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp?
Đơn vị hành chính sự nghiệp không được ghi tăng nguồn kinh phí hoạt động trong trường hợp:

Chọn một câu trả lời
A) tiếp nhận kinh phí hoạt động từ ngân sách bằng tài sản cố định. Không đúng
B) rút dự toán kinh phí để chi tiêu. Không đúng
C) khoản tiền hàng viện trợ phi dự án đã nhận nhưng đơn vị chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách theo qui định của chế độ tài chính. Đúng
D) các khoản thu từ đóng góp hội phí, biếu tặng, viện trợ… được phép ghi tăng nguồn kinh phí hoạt động. Không đúng

Đáp án đúng là: khoản tiền hàng viện trợ phi dự án đã nhận nhưng đơn vị chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách theo qui định của chế độ tài chính.

Vì: Theo nguyên tắc kế toán nguồn kinh phí hoạt động.

Đơn vị hành chính sự nghiệp A mua một lô vật liệu sử dụng ngay cho hoạt động sản xuất sản phẩm theo giá có thuế GTGT 10% là 22.000.000 đồng, chưa trả tiền người bán. Kế toán định khoản nghiệp vụ trên như thế nào nếu hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ?
Đơn vị hành chính sự nghiệp A mua một lô vật liệu sử dụng ngay cho hoạt động sản xuất sản phẩm theo giá có thuế GTGT 10% là 22.000.000 đồng, đã thanh toán bằng chuyển khoản. Kế toán định khoản nghiệp vụ trên như thế nào nếu hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp?
Giá trị còn lại của tài sản cố định kinh doanh khi thanh lý, nhượng bán, kế toán ghi:
Giá trị còn lại của tài sản cố định kinh phí khi thanh lý, nhượng bán kế toán ghi:
Hao mòn của tài sản cố định kinh phí sẽ thay đổi trong trường hợp đơn vị tiến hành:
Khi phát sinh các chi phí sửa chữa thường xuyên cho tài sản cố định dùng cho hoạt động dự án, kế toán ghi:
Khi phát sinh các chi phí sửa chữa thường xuyên cho tài sản cố định dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:
Khi phát sinh các chi phí sửa chữa thường xuyên cho tài sản cố định dùng cho hoạt động thường xuyên, kế toán ghi:
Khi quyết toán kinh phí cho cấp dưới phần kinh phí đã cấp bằng tài sản cố định, kế toán đơn vị ghi:
Khi thanh lý nhượng bán tài sản cố định kinh doanh, chi phí phát sinh phục vụ thanh lý nhượng bán, kế toán ghi:
Khi thanh lý, nhượng bán tài sản cố định kinh doanh trước đây được đầu tư bằng nguồn vốn kinh doanh nếu phát sinh thu nhập, kế toán ghi:
Khi thanh lý nhượng bán tài sản cố định kinh phí, chi phí phát sinh phục vụ thanh lý nhượng bán, kế toán ghi:
Nêu nội dung của nghiệp vụ kinh tế có định khoản sau:
Nợ TK 3371
Có TK 152
Nêu nội dung của nghiệp vụ kinh tế có định khoản sau:
Nợ TK 3371
Có TK 152
Nêu nội dung kinh tế của nghiệp vụ có định khoản sau (đơn vị: đồng):
Nợ TK 631: 55.000.000
Nợ TK 3113: 5.500.000
Có TK 3311: 60.500.000
Nêu nội dung kinh tế của nghiệp vụ có định khoản sau (đơn vị: đồng):
Nợ TK 661: 12.000.000
Nợ TK 152: 24.000.000
Có TK 461: 36.000.000
Đồng thời ghi đơn Có TK 009: 36.000.000
Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG phải là đặc điểm của tài sản cố định?

Chọn một câu trả lời
A) Tham gia vào 1 chu kỳ hoạt động. Đúng
B) Tham gia vào nhiều chu kỳ hoạt động. Không đúng
C) Không thay đổi hình thái vật chất. Không đúng
D) Hao mòn giá trị trong quá trình sử dụng. Không đúng

Đáp án đúng là: Tham gia vào 1 chu kỳ hoạt động.

Vì: Theo đặc điểm của tài sản cố định.

Nêu nội dung kinh tế của nghiệp vụ có định khoản sau (đơn vị: đồng):
Nợ TK 662: 35.000.000
Có TK 462: 35.000.000
Đồng thời ghi đơn Có TK 009: 35.000.000
Nêu nội dung kinh tế của nghiệp vụ có định khoản sau:
Nợ TK 111
Có TK 342
Nêu nội dung kinh tế của nghiệp vụ có định khoản sau:
Nợ TK 631
Có TK 643
Tại đơn vị hành chính sự nghiệp có thu, mảng hoạt động kinh doanh của đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua tài sản cố định dùng cho hoạt động kinh doanh, đơn vị ghi nhận tài sản cố định theo:
Tại đơn vị hành chính sự nghiệp có thu, mảng hoạt động kinh doanh của đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua tài sản cố định dùng cho hoạt động kinh doanh, đơn vị ghi nhận tài sản cố định theo:
Khi thanh lý, nhượng bán tài sản cố định kinh phí nếu phát sinh thu nhập, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời
A) Nợ TK 5118 Không đúng
B) Có TK 5118 Đúng
C) Nợ TK 461 Không đúng
D) Có TK 461 Không đúng

Đáp án đúng là: Có TK 5118

Vì: Theo phương pháp kế toán thanh lý, nhượng bạn tài sản cố định kinh phí.

Nghiệp vụ đơn vị cấp trên nhận được thông báo của đơn vị cấp dưới đã rút dự toán chi hoạt động thường xuyên số tiền 500.000.000 đồng bằng tiền gửi Kho bạc. Kế toán tại đơn vị cấp trên ghi:

Chọn một câu trả lời
A) Nợ TK 112: 500.000.000/Có TK 461: 500.000.000 Không đúng
B) Nợ TK 341: 500.000.000/Có TK 112: 500.000.000 Không đúng
C) Nợ TK 341: 500.000.000/Có TK 462: 500.000.000 Không đúng
D) Nợ TK 341: 500.000.000/Có TK 461: 500.000.000 Đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 341: 500.000.000/Có TK 461: 500.000.000

Vì: Theo kế toán nghiệp vụ cấp kinh phí cho cấp dưới.

Nghiệp vụ đơn vị cấp trên nhận được thông báo của cấp dưới đã nhận được số tiền tài trợ 500.000.000 đồng của một tổ chức phi chính phủ cho hoạt động dự án. Kế toán tại đơn vị cấp trên ghi:

Chọn một câu trả lời
A) Nợ TK 112/Có TK 461 Không đúng
B) Nợ TK 341/Có TK 112 Không đúng
C) Nợ TK 341/Có TK 461 Không đúng
D) Nợ TK 341/Có TK 462 Đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 341/Có TK 462

Vì: Theo kế toán nghiệp vụ cấp kinh phí cho cấp dưới.

Nêu nội dung kinh tế của nghiệp vụ có định khoản sau:
Nợ TK 3311
Có TK 112

Chọn một câu trả lời
A) Thanh toán khoản tạm ứng bằng tiền mặt. Không đúng
B) Thanh toán khoản tạm ứng bằng tiền gửi ngân hàng. Không đúng
C) Thanh toán khoản nợ phải trả người lao động bằng tiền gửi Kho bạc. Không đúng
D) Thanh toán khoản nợ phải trả người bán bằng tiền gửi Kho bạc. Đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Thanh toán khoản nợ phải trả người bán bằng tiền gửi Kho bạc.

Vì: Theo phương pháp kế toán khoản phải trả người bán.

Nêu nội dung kinh tế của nghiệp vụ có định khoản sau:
Nợ TK 152
Có TK 341

Chọn một câu trả lời
A) Cấp dưới nộp lại số kinh phí đã được cấp bằng nguyên vật liệu. Đúng
B) Cấp kinh phí hoạt động cho cấp dưới bằng tiền mặt. Không đúng
C) Chi hộ cấp dưới bằng nguyên vật liệu. Không đúng
D) Chi hộ cấp trên bằng nguyên vật liệu. Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Cấp dưới nộp lại số kinh phí đã được cấp bằng nguyên vật liệu.

Vì: Theo phương pháp kế toán nghiệp vụ cấp kinh phí cho cấp dưới.

Tài khoản nào được sử dụng để phản ánh: “Các khoản tạm chi quỹ kinh phí, vốn nhằm thực hiện các hoạt động hành chính, sự nghiệp hoặc kinh doanh trong đơn vị. Số tiền tạm ứng có thể được sử dụng để chi tiêu cho các công vụ như: mua sắm văn phòng phẩm, chi trả công sửa chữa, chi mua vật tư, hàng hóa, dịch vụ, chi công tác phí…”?

Chọn một câu trả lời
A) TK 312 Đúng
B) TK 336 Không đúng
C) TK 334 Không đúng
D) TK 332 Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: TK 312

Vì: Theo kết cấu TK 312 – Tạm ứng.

Nêu nội dung kinh tế của nghiệp vụ có định khoản sau:
Nợ TK 334
Có TK 461
Đồng thời ghi đơn bên Có TK 008

Chọn một câu trả lời
A) Khấu trừ lương khoản tạm ứng. Không đúng
B) Rút dự toán chi hoạt động thanh toán tiền thanh lương phải trả cho công nhân viên. Đúng
C) Tính tiền lương phải trả người lao động trong tháng. Không đúng
D) Khấu trừ lương khoản thuế thu nhập cá nhân. Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Rút dự toán chi hoạt động thanh toán tiền lương phải trả cho công nhân viên.

Vì: Nghiệp vụ thanh toán tiền lương, tiền thưởng, học bổng, sinh hoạt phí cho cán bộ, viên chức.

Nêu nội dung kinh tế của nghiệp vụ có định khoản sau:
Nợ TK 3323
Có TK 111

Chọn một câu trả lời
A) Nộp bảo hiểm xã hội cho cấp trên. Không đúng
B) Trích kinh phí công đoàn trừ lương công nhân viên. Không đúng
C) Trích kinh phí công đoàn tính vào chi phí của đơn vị. Không đúng
D) Chi tiêu kinh phí công đoàn tại đơn vị. Đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Chi tiêu kinh phí công đoàn tại đơn vị.

Vì: Theo phương pháp kế toán các khoản trích theo lương.

Nêu nội dung kinh tế của nghiệp vụ có định khoản sau:
Nợ TK 112
Có TK 3321

Chọn một câu trả lời
A) Thực hiện trích kinh phí bảo hiểm xã hội trừ lương công nhân viên. Không đúng
B) Nhận tiền của cơ quan bảo hiểm xã hội cấp bù chi. Đúng
C) Tính ra khoản bảo hiểm xã hội phải trả công nhân viên. Không đúng
D) Nộp bảo hiểm xã hội cho cơ quan quản lý bảo hiểm xã hội. Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Nhận tiền của cơ quan bảo hiểm xã hội cấp bù chi.

Vì: Theo phương pháp kế toán các khoản trích theo lương.

Đơn vị hành chính sự nghiệp A mua một lô vật liệu với giá 15.000.000 đồng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%) dùng cho hoạt động thường xuyên, chưa trả tiền người bán. Kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời
A) Nợ TK 152: 16.500.000/Có TK 311: 16.500.000 Không đúng
B) Nợ TK 152: 16.500.000/Có TK 331: 16.500.000 Đúng
C) Nợ TK 151: 15.000.000/Nợ TK 3113: 1.500.000/Có TK 331: 16.500.000 Không đúng
D) Nợ TK 151: 16.500.000/Có TK 331: 16.500.000 Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 152: 16.500.000/Có TK 331: 16.500.000

Vì: Theo phương pháp kế toán khoản phải trả người bán.

Nêu nội dung kinh tế của nghiệp vụ có định khoản sau:
Nợ TK 341
Có TK 111

Chọn một câu trả lời
A) Cấp dưới nộp lại số kinh phí đã được cấp bằng tiền mặt. Không đúng
B) Cấp kinh phí hoạt động cho cấp dưới bằng tiền mặt. Đúng
C) Chi hộ cấp dưới bằng tiền mặt. Không đúng
D) Chi hộ cấp trên bằng tiền mặt. Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Cấp kinh phí hoạt động cho cấp dưới bằng tiền mặt.

Vì: Theo phương pháp kế toán nghiệp vụ cấp kinh phí cho cấp dưới.

Khi số kinh phí cấp cho cấp dưới được duyệt quyết toán, kế toán tại đơn vị cấp trên định khoản ra sao?

Chọn một câu trả lời
A) Nợ TK 341/Có TK 661 Không đúng
B) Nợ TK 461/Có TK 341 Đúng
C) Nợ TK 661/Có TK 341 Không đúng
D) Nợ TK 461/Có TK 661 Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 461/Có TK 341

Vì: Theo kế toán nghiệp vụ cấp kinh phí cho cấp dưới.

Nghiệp vụ khấu trừ tiền lương của công nhân viên khoản tạm ứng được kế toán định khoản ra sao?

Chọn một câu trả lời
A) Nợ TK 334/Có TK 111 Không đúng
B) Nợ TK 334/Có TK 112 Không đúng
C) Nợ TK 334/Có TK 312 Đúng
D) Nợ TK 312/Có TK 334 Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 334/Có TK 312

Vì: Theo phương pháp kế toán các khoản thanh toán với công nhân viên.

Nghiệp vụ đơn vị cấp dưới nộp lại số kinh phí hoạt động thường xuyên được cấp thừa bằng chuyển khoản được kế toán tại đơn vị cấp trên định khoản như thế nào?

Chọn một câu trả lời
A) Nợ TK 112/Có TK 341 Đúng
B) Nợ TK 111/Có TK 341 Không đúng
C) Nợ TK 341/Có TK 112 Không đúng
D) Nợ TK 461/Có TK 341 Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 112/Có TK 341

Vì: Theo kế toán nghiệp vụ cấp kinh phí cho cấp dưới.

Nghiệp vụ khách hàng trả nợ bằng chuyển khoản được định khoản ra sao?

Chọn một câu trả lời
A) Nợ TK 111/Có TK 461 Không đúng
B) Nợ TK 311/Có TK 111 Không đúng
C) Nợ TK 311/Có TK 112 Không đúng
D) Nợ TK 112/Có TK 311 Đúng

Đáp án đúng là: Nợ TK 112/Có TK 311

Vì: Theo phương pháp kế toán nghiệp vụ thu tiền khách hàng nợ bằng chuyển khoản.

Nêu nội dung kinh tế của nghiệp vụ có định khoản sau:
Nợ TK 3311
Có TK 3111

Chọn một câu trả lời
A) Thanh toán khoản phải trả người bán bằng tiền mặt. Không đúng
B) Nhận tiền thanh toán của khách hàng bằng tiền gửi. Không đúng
C) Thanh toán bù trừ khoản phải thu và phải trả liên quan tới cùng 1 đối tượng. Đúng
D) Mua hàng hóa chưa trả tiền người bán. Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Thanh toán bù trừ khoản phải thu và phải trả liên quan tới cùng 1 đối tượng.

Vì: Theo nghiệp vụ thanh toán hoặc đặt trước tiền cho nhà cung cấp.

Nêu nội dung kinh tế của nghiệp vụ sau:
Nợ TK 334
Có TK 3118

Chọn một câu trả lời
A) Khấu trừ tiền lương khoản tạm ứng. Không đúng
B) Khấu trừ tiền lương khoản bồi thường trách nhiệm vật chất. Đúng
C) Tính tiền thưởng phải trả người công nhân viên trong tháng. Không đúng
D) Tính tiền ăn ca phải trả công nhân viên trong tháng. Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Khấu trừ tiền lương khoản bồi thường trách nhiệm vật chất.

Vì: Theo phương pháp kế toán các khoản thanh toán với công nhân viên.

Nhận định nào dưới đây về TK 661 “Chi hoạt động” là SAI?

Chọn một câu trả lời
A) Tăng ghi bên Nợ, giảm ghi bên Có. Không đúng
B) Thuộc nhóm TK không có số dư. Không đúng
C) Có Số dư tạm thời bên Nợ khi chưa quyết toán. Không đúng
D) Phần chi hoạt động được duyệt khi quyết toán sẽ được ghi bên Nợ. Đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Phần chi hoạt động được duyệt khi quyết toán sẽ được ghi bên Nợ.

Vì: Theo kết cấu TK 661.

Nhận định nào dưới đây về TK 662 “Chi dự án” là SAI?

Chọn một câu trả lời
A) Tăng ghi bên Nợ. Không đúng
B) Giảm ghi bênCó. Không đúng
C) Phần chi dự án không được duyệt ghi bên Nợ khi quyết toán. Đúng
D) Số dư tạm Phần chi dự án không được duyệt ghi bên Nợ thời bên Nợ. Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Phần chi dự án không được duyệt ghi bên Nợ.

Vì: Theo kết cấu TK 662.

Khi xuất kho nguyên vật liệu sử dụng cho hoạt động thường xuyên tại đơn vị, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời
A) Nợ TK 661/Có TK 152 Đúng
B) Nợ TK 662/Có TK152 Không đúng
C) Nợ TK 631/Có TK 152 Không đúng
D) Nợ TK 635/Có TK 152 Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 661/Có TK 152.

Vì: Theo phương pháp kế toán chi hoạt động.

Khi đơn đặt hàng của Nhà nước hoàn thành được nghiệm thu, kê toán kết chuyển chi phí thực hiện đơn hàng như sau:

Chọn một câu trả lời
A) Nợ TK 635/Có TK 465 Không đúng
B) Nợ TK 465/Có TK 635 Không đúng
C) Nợ TK 635/Có TK 5112 Không đúng
D) Nợ K 5112/Có TK 635 Đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ K 5112/Có TK 635

Vì: Theo phương pháp kế toán thu, quyết toán thu và chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước.

Trong trường hợp nguồn kinh phí đơn đặt hàng của Nhà nước đơn vị sử dụng không hết và phải nộp lại ngân sách, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời
A) Nợ TK 465/Có TK 3331 Không đúng
B) Nợ TK 465/Có TK 3338 Đúng
C) Nợ TK 465/Có TK 3334 Không đúng
D) Nợ TK 465/Có TK 3332 Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 465/Có TK 3338

Vì: Theo phương pháp kế toán thu và quyết toán thu, chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước.

Chênh lệch của thu, chi đơn đặt hàng kế toán đơn vị sẽ kết chuyển về:

Chọn một câu trả lời
A) TK 4211 Không đúng
B) TK 4212 Không đúng
C) TK 4213 Đúng
D) TK 4214 Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: TK 4213

Vì: Theo phương pháp kế toán thu, quyết toán thu và chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước.

Khi nghiệm thu đơn đặt hàng của Nhà nước, nếu phần kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước sử dụng không hết phải nộp lại ngân sách, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời
A) Nợ TK 461/Có TK 3338 Không đúng
B) Nợ TK 462/Có TK 3338 Không đúng
C) Nợ TK 411/Có TK 3338 Không đúng
D) Nợ TK465/Có TK 3338 Đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK465/Có TK 3338.

Vì: Theo phương pháp kế toán thu, chi và quyết toán kinh phí theo đơn đặt hàng Nhà nước.

Nhận nguồn kinh phí dự án Nhà nước cấp bằng Dự toán chi (chi tiết cho từng dự án, chương trình), khi nhận thông báo, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời
A) Nợ TK 009 Đúng
B) Có TK 009 Không đúng
C) Nợ TK 008 Không đúng
D) Có TK 008 Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 009

Vì: Theo phương pháp kế toán nguồn kinh phí dự án

Khi nhận được hóa đơn GTGT về tiền điện dùng cho hoạt động dự án, kế toán sẽ ghi tăng:

Chọn một câu trả lời
A) chi dự án theo giá không gồm VAT. Không đúng
B) chi dự án theo tổng giá thanh toán. Đúng
C) chi hoạt động theo giá không gồm VAT. Không đúng
D) chi hoạt động theo tổng giá thanh toán. Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: chi dự án theo tổng giá thanh toán.

Vì: Thuế GTGT trong trường hợp này dùng cho hoạt động dự án nên không được khấu trừ.

Tiền lương phải trả cho lao động phục vụ cho hoạt động dự án, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời
A) Nợ TK 631 Không đúng
B) Nợ TK 662 Đúng
C) Nợ TK 661 Không đúng
D) Nợ TK 635 Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 662

Vì: Theo phương pháp kế toán chi dự án.

Khi đơn đặt hàng của Nhà nước hoàn thành được nghiệm thu, kê toán kết chuyển doanh thu của đơn hàng như sau:

Chọn một câu trả lời
A) Nợ TK 465/Có TK 635 Không đúng
B) Nợ TK 635/Có TK 465 Không đúng
C) Nợ TK 5112/Có TK 465 Không đúng
D) Nợ TK 465/Có TK 5112 Đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 465/Có TK 5112

Vì: Theo phương pháp kế toán thu, quyết toán thu và chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước.

TK 635 sẽ không còn số dư bên Nợ khi đơn hàng:

Chọn một câu trả lời
A) chưa hoàn thành. Không đúng
B) đã hoàn thành và được Nhà nước nghiệm thu. Đúng
C) đã hoàn thành nhưng chưa được nghiệm thu. Không đúng
D) chưa hoàn thành và chưa nghiệm thu. Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: đã hoàn thành và được Nhà nước nghiệm thu.

Vì: Theo kết cấu TK 635.

Khi xuất kho công cụ dụng cụ lâu bền dùng cho hoạt động thường xuyên, ngoài bút toán ghi tăng chi hoạt động, kế toán còn phải ghi đơn:

Chọn một câu trả lời
A) Nợ TK 005 Đúng
B) Nợ TK 006 Không đúng
C) Có TK 005 Không đúng
D) Có TK 006 Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 005

Vì: Theo phương pháp kế toán chi hoạt động.

Nhận định nào dưới đây là SAI?

Chọn một câu trả lời
A) Khi xuất kho nguyên vật liệu dùng cho hoạt động dự án, kế toán ghi tăng chi dự án. Không đúng
B) Khi xuất công cụ dụng cụ dùng cho hoạt động thường xuyên kế toán ghi tăng chi hoạt động. Không đúng
C) Hao mòn tài sản cố định dùng cho hoạt động thường xuyên sẽ ghi tăng chi hoạt động. Đúng
D) Điện nước dùng cho đơn đặt hàng sẽ ghi tăng chi đơn đặt hàng của Nhà nước. Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Hao mòn tài sản cố định dùng cho hoạt động thường xuyên sẽ ghi tăng chi hoạt động.

Vì: Theo phương pháp kế toán chi hoạt động.

Nhận định nào dưới đây về TK 661 “Chi hoạt động” là SAI?

Chọn một câu trả lời
A) Có tính chất lầ TK chi. Không đúng
B) Theo kết cấu là TK không có số dư. Không đúng
C) Có số dư tạm thời bên Nợ khi đơn vị chưa thực hiện quyết toán. Không đúng
D) Tăng chi hoạt động sẽ ghi bên Có TK 661. Đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Tăng chi hoạt động sẽ ghi bên Có TK 661.

Vì: Theo kết cấu TK 661.

Nêu nội dung kinh tế của nghiệp vụ có định khoản sau:
Nợ TK 1551
Có TK 631

Chọn một câu trả lời
A) Xuất kho sản phẩm giao cho khách hàng. Không đúng
B) Xuất sản phẩm hàng hóa sử dụng cho sản xuất. Không đúng
C) Nhập kho sản phẩm từ bộ phận sản xuất của hoạt động sản xuất kinh doanh. Đúng
D) Phản ánh giá vốn khi bán hàng hóa, sản phẩm. Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Nhập kho sản phẩm từ bộ phận sản xuất của hoạt động sản xuất kinh doanh.

Vì: Theo phương pháp kế toán sản phẩm nhập kho từ sản xuất.

Ngày 12/1/N, đơn vị hành chính sự nghiệp T thu mua một lô vật liệu sử dụng cho hoạt động thường xuyên nhập kho. Chi phí vận chuyển lô vật liệu trên đã thanh toán bằng tiền mặt theo giá có cả thuế GTGT: 1.100.000 đồng. Kế toán định khoản chi phí vận chuyển:

Chọn một câu trả lời
A) Nợ TK 151: 1.100.000/Có TK 331: 1.100.000 Không đúng
B) Nợ TK 152: 1.000.000/Nợ TK 3113: 100.000/Có TK 111: 1.100.000 Không đúng
C) Nợ TK 661: 1.000.000/Nợ TK 3113: 100.000/Có TK 111: 1.100.000 Không đúng
D) Nợ TK 661: 1.100.000/Có TK 111: 1.100.000 Đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 661: 1.100.000/Có TK 111: 1.100.000

Vì: Theo phương pháp kế toán vật liệu.

Nghiệp vụ kết chuyển toàn bộ giá trị của vật liệu, công cụ, dụng cụ được đầu tư bằng nguồn kinh phí hoạt động trong năm còn tồn được ghi như thế nào?

Chọn một câu trả lời
A) Nợ TK 152/Có TK 3371 Không đúng
B) Nợ TK 661/Có TK 152 Không đúng
C) Nợ TK 3371/Có TK 661 Không đúng
D) Nợ TK 661/Có TK 3371 Đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 661/Có TK 3371

Vì: Theo phương pháp kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ.

Nêu nội dung kinh tế của nghiệp vụ có định khoản sau:
Nợ TK 153
Có TK 3337

Chọn một câu trả lời
A) Nộp thuế nhập khẩu của nguyên vật liệu. Không đúng
B) Tính thuế nhập khẩu phải nộp của công cụ dụng cụ. Đúng
C) Tính thuế nhập khẩu của nguyên vật liệu. Không đúng
D) Nộp thuế nhập khẩu của công cụ dụng cụ. Không đúng

Đáp án đúng là: Tính thuế nhập khẩu phải nộp của công cụ dụng cụ.

Vì: Theo phương pháp kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ nhập khẩu.

Nêu nội dung kinh tế của nghiệp vụ có định khoản sau:
Nợ TK 1552
Nợ TK 3113
Có TK 111, 112, 331

Chọn một câu trả lời
A) Sản phẩm hoàn thành nhập kho. Không đúng
B) Mua hàng hóa nhập kho sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ chưa trả tiền người bán. Đúng
C) Mua hàng hóa sử dụng cho hoạt động thường xuyên tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ chưa trả tiền người bán. Không đúng
D) Mua vật liệu sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh. Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Mua hàng hóa nhập kho sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ chưa trả tiền người bán.

Vì: Theo phương pháp kế toán nghiệp vụ mua hàng hóa.

Ngày 12/1/N, đơn vị hành chính sự nghiệp T thu mua một lô hàng hóa nhập kho cho hoạt động kinh doanh tính thuế theo phương pháp trực tiếp. Chi phí vận chuyển lô vật liệu trên đã thanh toán bằng tiền mặt theo giá có cả thuế GTGT: 1.600.000 đồng. Kế toán định khoản chi phí vận chuyển:

Chọn một câu trả lời
A) Nợ TK 1552: 1.600.000/Có TK 631 1.600.000 Không đúng
B) Nợ TK 1552: 1.600.000/Có TK 111 1.600.000 Đúng
C) Nợ TK 631: 1.600.000/Có TK 111 1.600.000 Không đúng
D) Nợ TK 111: 1.600.000/Có TK 1552 1.600.000 Không đúng

 Đáp án đúng là: Nợ TK 1552: 1.600.000/Có TK 111 1.600.000

Vì: Theo cách tính giá nhập kho vật liệu, sản phẩm, hàng hóa.

Tại đơn vị hành chính sự nghiệp khi mua tài sản cố định sử dụng cho hoạt động thường xuyên bằng nguồn kinh phí hoạt động, kế toán sẽ thực hiện bút toán kết chuyển nguồn như sau:

Chọn một câu trả lời
A) Nợ TK 461/Có TK 466 Không đúng
B) Nợ TK 466/Có TK 461 Không đúng
C) Nợ TK 466/Có TK 661 Không đúng
D) Nợ TK 661/Có TK 466 Đúng

Đáp án đúng là: Nợ TK 661/Có TK466

Vì: Tài sản cố định hình thành bằng nguồn kinh phí hoạt động thì khi kết chuyển nguồn ghi tăng chi hoạt động và ghi tăng nguồn kinh phí hình thành tài sản cố định.

Trong đơn vị hành chính sự nghiệp thuần túy sẽ KHÔNG có tài sản cố định nào dưới đây?

Chọn một câu trả lời
A) Tài sản cố định dùng cho hoạt động sự nghiệp. Không đúng
B) Tài sản cố định dùng cho hoạt động dự án. Không đúng
C) Tài sản cố định dùng cho hoạt động sản xuất – kinh doanh. Đúng
D) Tài sản cố định dùng cho các hoạt động theo đơn đặt hàng Nhà nước. Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Tài sản cố định dùng cho hoạt động sản xuất – kinh doanh.

Vì: Đối với đơn vị hành chính sự nghiệp thuần túy sẽ không có mảng hoạt động sản xuất – kinh doanh.

Tiêu chuẩn quy định về giá trị của tài sản cố định là:

Chọn một câu trả lời
A) 30.000.000 đồng. Không đúng
B) 10.000.000 đồng. Đúng
C) 20.000.000 đồng. Không đúng
D) 5.000.000 đồng. Không đúng

Đáp án đúng là: 10.000.000 đồng.

Vì: Theo tiêu chuẩn ghi nhận tài sản cố định.

Ngày 1/7/N đơn vị hành chính sự nghiệp BK mua mới 1 tài sản cố định dùng cho hoạt động thường xuyên, tài sản sẽ được tính hao mòn bắt đầu từ:

Chọn một câu trả lời
A) 1/1/N Đúng
B) 1/7/N-1 Không đúng
C) 1/1/N+1 Không đúng
D) 1/8/N Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: 1/1/N

Vì: Theo nguyên tắc tính hao mòn của tài sản cố định kinh phí.

Tại đơn vị hành chính sự nghiệp khi mua tài sản cố định sử dụng cho hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà nước bằng nguồn kinh phí đơn đặt hàng của Nhà nước, kế toán sẽ thực hiện bút toán kết chuyển nguồn như sau:

Chọn một câu trả lời
A) Nợ TK 635/Có TK 466 Đúng
B) Nợ TK 466/Có TK 465 Không đúng
C) Nợ TK 466/Có TK 635 Không đúng
D) Nợ TK 465/Có TK466 Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 635/Có TK 466

Vì: Tài sản cố định hình thành bằng nguồn kinh phí đơn đặt hàng của Nhà nước thì khi kết chuyển nguồn ghi tăng chi đơn đặt hàng của Nhà nước và ghi tăng nguồn kinh phí hình thành tài sản cố định.

Trường đại học công lập Bách Khoa mua một thiết bị để phục vụ cho hoạt động thí nghiệm của sinh viên, giá mua theo hóa đơn cả thuế GTGT 10% là 550.000.000 đồng. Thiết bị này sẽ được ghi sổ theo nguyên giá là:

Chọn một câu trả lời
A) 550.000.000 đồng. Đúng
B) 500.000.000 đồng. Không đúng
C) 500.000.000 đồng hay 550.000.000 đồng là tùy thuộc vào đặc điểm từng đơn vị. Không đúng
D) tùy thuộc kế toán. Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: 550.000.000 đồng.

Vì: Đây là tài sản cố định dùng cho hoạt động sự nghiệp nên ghi nhận theo giá cả thuế GTGT.

Nhận định nào dưới đây là đúng?

Chọn một câu trả lời
A) Tài sản cố định kinh phí tăng từ ngày nào tính hao mòn từ ngày đó. Không đúng
B) Tài sản cố định kinh phí chỉ ghi nhận hao mòn 1 lần vào thời điểm cuối năm. Đúng
C) Tài sản cố định kinh phí giảm từ ngày nào thì thôi không tính hao mòn từ ngày đó. Không đúng
D) Mọi tài sản cố định kinh phí không phải tính hao mòn. Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Tài sản cố định kinh phí chỉ ghi nhận hao mòn 1 lần vào thời điểm cuối năm.

Vì: Xem nguyên tắc tính hao mòn tài sản cố định kinh phí.

Nhận định nào dưới đây là SAI trong đơn vị hành chính sự nghiệp?

Chọn một câu trả lời
A) Tài sản cố định dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh tăng từ ngày nào tính khấu hao từ ngày đó. Không đúng
B) Tài sản cố định dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh giảm từ ngày nào thì thôi tính khấu hao từ ngày đó. Không đúng
C) Mọi tài sản cố định dùng cho hoạt động sản xuất kinh đều phải trích khấu hao. Không đúng
D) Việc ghi nhận khấu hao tài sản cố định dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh chỉ thực hiện vào cuối mỗi năm. Đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Việc ghi nhận khấu hao tài sản cố định dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh chỉ thực hiện vào cuối mỗi năm.

Vì: Đối với tài sản cố định dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh ghi nhận khấu theo định kỳ (tháng, quý, năm) phụ thuộc vào chu kỳ kinh doanh.

Phương pháp tính giá xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ nào sau đây KHÔNG được áp dụng tại đơn vị hành chính sự nghiệp?

Chọn một câu trả lời
A) Phương pháp giá thực tế đích danh. Không đúng
B) Phương pháp nhập trước xuất trước. Không đúng
C) Phương pháp giá hạch toán. Đúng
D) Phương pháp bình quân gia quyền. Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Phương pháp giá hạch toán.

Vì: Đơn vị hành chính sự nghiệp không áp dụng phương pháp giá hạch toán để tính giá vật liệu xuất kho.

Nêu nội dung kinh tế của nghiệp vụ có định khoản sau:
Nợ TK 153
Nợ TK 3113
Có TK 331

Chọn một câu trả lời
A) Mua công cụ dụng cụ dùng cho hoạt động thường xuyên. Không đúng
B) Mua công cụ, dụng cụ sử dụng cho sản xuất kinh doanh tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp đã trả tiền cho người bán. Không đúng
C) Mua công cụ, dụng cụ sử dụng cho sản xuất kinh doanh tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ chưa trả tiền cho người bán. Đúng
D) Bán công cụ dụng cụ cho nhà cung cấp. Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Mua công cụ, dụng cụ sử dụng cho sản xuất kinh doanh tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ chưa trả tiền cho người bán.

Vì: Theo phương pháp kế toán tăng công cụ dụng cụ.

Đơn vị hành chính sự nghiệp A mua một lô vật liệu sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh. Chi phí vận chuyển số vật liệu trên về đến kho đã trả bằng tiền mặt bao gồm cả thuế GTGT 10% là 1.650.000 đồng. Kế toán định khoản chi phí vận chuyển như thế nào nếu hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ?

Chọn một câu trả lời
A) Nợ TK 152: 1.500.000/Nợ TK 3113: 150.000/Có TK 111: 1.650.000 Không đúng
B) Nợ TK 152: 1.650.000/Có TK 111: 1.650.000 Không đúng
C) Nợ TK 631: 1.500.000/Nợ TK 3113: 150.000/Có TK 111: 1.650.000 Đúng
D) Nợ TK 631: 1.650.000/Có TK 111: 1.650.000 Không đúng

Đáp án đúng là: Nợ TK 631: 1.500.000/Nợ TK 3113: 150.000/Có TK 111: 1.650.000

Vì: Theo phương pháp kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ nhập khẩu.

Tại đơn vị hành chính sự nghiệp khi mua tài sản cố định sử dụng cho hoạt động dự án bằng nguồn kinh phí dự án, kế toán sẽ thực hiện bút toán kết chuyển nguồn như sau:

Chọn một câu trả lời
A) Nợ TK 466/Có TK 662 Không đúng
B) Nợ TK 462/Có TK 466 Không đúng
C) Nợ TK 662/Có TK 466 Đúng
D) Nợ TK 466/Có TK 462 Không đúng

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 662/Có TK 466

Vì: Tài sản cố định hình thành bằng nguồn kinh phí dự án thì khi kết chuyển nguồn ghi tăng chi dự án và ghi tăng nguồn kinh phí hình thành tài sản cố định.

 

 

Please follow and like us:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *