Kế toán hành chính sự nghiệp AC04
Xác định câu đúng nhất??
1. Xác định câu đúng nhất?
a. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để duy trì hoạt động chuyên môn tại đơn vị. (Đ)
b. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để quản lý các đơn đặt hàng của nhà nước tại đơn vị.
c. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để quản lý các dự án tại đơn vị.
d. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để thực hiện các dự án tại đơn vị.
2. Xác định câu đúng nhất?
a. Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên TK 009
b. Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên TK 008 (Đ)
c. Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên TK 002
d. Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên TK 001
3. Xác định câu đúng nhất?
a. Nguồn KP dự án chỉ được hình thành do nhận biếu tặng
b. Nguồn KP dự án chỉ được hình thành do nhận tài trợ
c. Nguồn KP dự án được hình thành do nhận tài trợ hoặc cấp phát. (Đ)
d. Nguồn KP dự án chỉ được hình thành do nhận cấp phát.
4. Xác định câu đúng nhất?
a. Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 662
b. Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 462 (Đ)
c. Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 661
d. Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Có TK 662
5. Xác định câu đúng nhất?
a. Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 462 (Đ)
b. Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 466
c. Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 662
d. Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 461
6. Xác định câu đúng nhất?
a. Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước, kế toán ghi: Nợ TK 4611/Có TK 6611
b. Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước, kế toán ghi: Nợ TK 4612/Có TK 6612
c. Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước, kế toán ghi: Nợ TK 4612/Có TK 6611
d. Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước, kế toán ghi: Nợ TK 4612/Có TK 4611 (Đ)
7. Xác định câu đúng nhất?
a. Số kinh phí hoạt động năm nay được theo dõi trên TK 4618
b. Số kinh phí hoạt động năm nay được theo dõi trên TK 4613
c. Số kinh phí hoạt động năm nay được theo dõi trên TK 4612 (Đ)
d. Số kinh phí hoạt động năm nay được theo dõi trên TK 4611
8. Xác định câu đúng nhất?
a. Nhận thông báo hạn mức chi dự án kế toán ghi Nợ TK 009 (Đ)
b. Nhận thông báo hạn mức chi dự án kế toán ghi Có TK 008
c. Nhận thông báo hạn mức chi dự án kế toán ghi Có TK 009
d. Nhận thông báo hạn mức chi dự án kế toán ghi Nợ TK 008
9. Xác định câu đúng nhất?
a. Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ TK 311/Có TK 462
b. Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ TK 331/Có TK 462 (Đ)
c. Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ TK 331/Có TK 461
d. Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ TK 331/Có TK 662
10. Xác định câu đúng nhất?
a. Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 511/Có TK 411
b. Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 531/Có TK 461
c. Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 511/Có TK 461 (Đ)
d. Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 531/Có TK 462
11. Xác định câu đúng nhất?
a. TSCĐ là những tư liệu lao động có thời gian sử dụng không lâu dài.
b. TSCĐ là những tư liệu lao động có giá trị lớn (từ 30 tr) và thời gian sử dụng lâu dài (Đ)
c. TSCĐ là những tư liệu lao động có giá trị không lớn
d. TSCĐ là những tư liệu lao động có thời gian sử dụng lâu dài.
12. Xác định câu đúng nhất?
a. Đơn vị HCSN là những đơn vị chỉ sử dụng nguồn kinh phí do các cá nhân đóng góp
b. Đơn vị HCSN là những đơn vị chỉ sử dụng nguồn kinh phí do nhận viện trợ.
c. Đơn vị HCSN là những đơn vị sử dụng nguồn kinh phí do NSNN cấp (Đ)
d. Đơn vị HCSN là những đơn vị chỉ sử dụng nguồn kinh phí do nhận tài trợ
13. Xác định câu đúng nhất?
a. Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 111 (Đ)
b. Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 3111
c. Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 112
d. Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 3318
14. Xác định câu đúng nhất?
a. Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 461
b. Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 465
c. Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 465 (Đ)
d. Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 411
15. Xác định câu đúng nhất?
a. TK 211 được sử dụng để phản ánh nguyên giá TSCĐ HH (Đ)
b. TK 211 được sử dụng để phản ánh nguyên giá TSCĐVH
c. TK 211 được sử dụng để phản ánh nguyên giá TSCĐ
d. TK 211 được sử dụng để phản ánh hao mòn TSCĐ
16. Xác định câu đúng nhất?
a. Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 214
b. Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên nợ TK 241 (Đ)
c. Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 241
d. Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 211
17. Xác định câu đúng nhất?
a. Sửa chữa lớn TSCĐ là hoạt động sửa chữa có chi phí thấp
b. Sửa chữa lớn TSCĐ là hoạt động sửa chữa có chi phí thấp, thời gian kéo dài.
c. Sửa chữa nâng cấp TSCĐ là hoạt động sủa chữa có chi phí thấp
d. Sửa chữa thường xuyên TSCĐ là hoạt động sửa chữa có chi phí thấp, thời gian ngắn (Đ)
18. Xác định câu đúng nhất?
a. Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị sự nghiệp tự chủ về tài chính
b. Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách
c. Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị không sử dụng kinh phí từ ngân sách
d. Chế độ KTHCSN áp dụng cho đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách hoặc tự cân đối thu, chi (Đ)
19. Xác định câu đúng nhất?
a. Chế độ KTHCSN áp dụng cho bệnh viện công lập (Đ)
b. Chế độ KTHCSN áp dụng cho doanh nghiệp thuộc bộ công an
c. Chế độ KTHCSN áp dụng cho doanh nghiệp thuộc bộ quốc phòng
d. Chế độ KTHCSN áp dụng cho trường học tư thục
20. Xác định câu đúng nhất?
a. Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 3118
b. Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 5118 (Đ)
c. Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 531
d. Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 211
21. Xác định câu đúng nhất?
a. Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm chứng từ, tổ chức HT tài khoản
b. Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm: tổ chức Sổ sách, tổ chức HT tài khoản
c. Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm: tổ chức chứng từ, tổ chức BCTC
d. Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm chứng từ, HT tài khoản, sổ sách kế toán và BCTC (Đ)
22. Xác định câu đúng nhất?
a. Để phản ánh tình hình tăng, giảm hàng hóa kế toán phải sử dụng TK 153
b. Để phản ánh tình hình tăng, giảm hàng hóa kế toán phải sử dụng TK 1551
c. Để phản ánh tình hình tăng, giảm hàng hóa kế toán phải sử dụng TK 1552 (Đ)
d. Để phản ánh tình hình tăng, giảm hàng hóa kế toán phải sử dụng TK 152
23. Xác định câu đúng nhất?
a. Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 23%
b. Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 24% (Đ)
c. Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 21%
d. Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 22%
24. Xác định câu đúng nhất?
a. Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được phản ánh vào bên Nợ TK 5118
b. Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được phản ánh vào bên Nợ TK 3118 (Đ)
c. Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được phản ánh vào bên Nợ TK 3318
d. Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được phản ánh vào bên Nợ TK 3111
25. Xác định câu đúng nhất?
a. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 008
b. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 465
c. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 462
d. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 461 (Đ)
26. Xác định câu đúng nhất?
a. Số vốn kinh doanh được bổ sung từ lợi nhuận được ghi vào bên Nợ TK 531
b. Số vốn kinh doanh được bổ sung từ lợi nhuận được ghi vào bên Nợ TK 411
c. Số vốn kinh doanh được bổ sung từ lợi nhuận được ghi vào bên Có TK 466
d. Số vốn kinh doanh được bổ sung từ lợi nhuận được ghi vào bên Có TK 411 (Đ)
27. Xác định câu đúng nhất?
a. Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 311
b. Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 5118
c. Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị bằng tiền mặt, ghi: Nợ TK 631/Có TK 411
d. Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 111 (Đ)
28. Xác định câu đúng nhất?
a. Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN được phản ánh trên TK 465 (Đ)
b. Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN được phản ánh trên TK 462
c. Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN được phản ánh trên TK 461
d. Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN được phản ánh trên TK 466
29. Xác định câu đúng nhất?
a. Trong hệ thống TK kế toán HCSN, tài khoản loại 1 phản ánh TSCĐ
b. Trong hệ thống TK kế toán HCSN, tài khoản loại 5 phản ánh TSCĐ
c. Trong hệ thống TK kế toán HCSN, tài khoản loại 2 phản ánh TSCĐ (Đ)
d. Trong hệ thống TK kế toán HCSN, tài khoản loại 4 phản ánh TSCĐ
30. Xác định câu đúng nhất?
a. Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký –Sổ cái
b. Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung
c. Đơn vị HCSN có thể tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung (Đ)
d. Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chứng từ
31. Xác định câu đúng nhất?
a. Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 5 cấp dự toán
b. Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 3 cấp dự toán (Đ)
c. Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 2 cấp dự toán
d. Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 4 cấp dự toán
32. Xác định câu đúng nhất?
a. Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ
b. Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ phục vụ sản xuất kinh doanh
c. Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử không được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ (Đ)
d. Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ phục vụ sự nghiệp
33. Xác định câu đúng nhất?
a. Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 5 loại
b. Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 4 loại
c. Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 6 loại
d. Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 7 loại (Đ)
34. Xác định câu đúng nhất?
a. Số khấu hao TSCĐ phục vụ HĐ sản xuất kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 661
b. Số khấu hao TSCĐ phục vụ HĐ sản xuất kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 211
c. Số khấu hao TSCĐ phục vụ HĐ sản xuất kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 214
d. Số khấu hao TSCĐ phục vụ HĐ sản xuất kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 631 (Đ)
35. Xác định câu đúng nhất?
a. Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển
b. Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp thẻ song song (Đ)
c. Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp sổ số dư
d. Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN không được thực hiện theo phương pháp thẻ song song