Kế toán quản trị 2

Please follow and like us:

Kế toán quản trị 2. 

Xem bản full: Tại đây

Tại công ty Hoàng Sơn sản xuất SP X không có SP tồn kho ĐK: CPNVLTT cho 1 SP: 5.000 đ. CPNCTT cho 1 SP: 3.000 đ. Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ. Biến phí bán hàng cho 1 SP: 1.000 đ. Tổng Định phí sản xuất: 5.000.000 đ. Sản lượng SP sản xuất: 1.000 SP, tiêu thụ 800 SP. So sánh Lợi nhuận của BCKQKD theo PP trực tiếp và PP toàn bộ ?
Select one:
a. Lợi nhuận PPTT > LN PP toàn bộ.
b. Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ.
c. Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.
d. Tất cả các đáp án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text

The correct answer is: Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ.

Khi chọn tiêu thức phân bổ chi phí gián tiếp cần chú ý gì?
Select one:
a. Thống nhất trong cả kỳ kế toán.
b. Đại diện cho yếu tố chi phần cần phân bổ.
c. Thuận tiện quá trình tính toán.
d. Tất cả các phương án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các phương án trên. Tham khảo Chương 7, mục 7.3. Phân bổ chi phí cho các bộ phận (GT, Tr.244) Text

The correct answer is: Tất cả các phương án trên.

Đâu là trung tâm trách nhiệm chi phí ?
Select one:
a. Phân xưởng sản xuất
b. Cửa hàng bán sản phẩm.
c. Ban Giám đốc
d. Hội đồng quản trị
Phản hồi
Phương án đúng là: Phân xưởng sản xuất. Tham khảo Chương 7, mục 7.1.2. Phân loại trung tâm TN (GT, Tr.225) Text

The correct answer is: Phân xưởng sản xuất

Phát biểu nào không đúng về phương pháp xác định chi phí toàn bộ?
Select one:
a. Định phí sản xuất chung được tính hết vào chi phí trong kỳ
b. Giá thành sản xuất sản phẩm bao gồm cả biến phí sản xuất và định phí sản xuất.
c. Bất kỳ sản phẩm nào còn tồn kho đều có chứa định phí sản xuất chung
d. Định phí sản xuất chung được trừ dần theo số lượng sản phẩm tiêu thụ
Phản hồi
Phương án đúng là: Định phí sản xuất chung được tính hết vào chi phí trong kỳ . Vì đây là nội dung xác định chi phí theo phương pháp trực tiếp.
Tham khảo Bài 6, mục 6.4.1 – Các phương pháp xác định chi phí (BG.Tr 20) Text

The correct answer is: Định phí sản xuất chung được tính hết vào chi phí trong kỳ

Chi phí gián tiếp thường là?
Select one:
a. Chi phí NVL trực tiếp
b. Chi phí sản xuất chung
c. Chi phí nhân công trực tiếp.
d. Tất cả các phương án trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí sản xuất chung. Tham khảo Chương 7, mục 7.3. Phân bổ chi phí cho các bộ phận (GT, Tr.244) Text

The correct answer is: Chi phí sản xuất chung

Giá thành sản xuất SP theo phương pháp trực tiếp bao gồm?
Select one:
a. Chi phí NVL trực tiếp, CPNCTT và Biến phí toàn bộ.
b. CPNVLTT, CPNC trực tiếp và CPSX chung
c. CPNVLTT, CPNC trực tiếp, Biến phí SX chung.
d. Tất cả các đáp án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: CPNVLTT, CPNC trực tiếp, Biến phí SX chung. Tham khảo: Chương 7, mục 7.4. Phân tích chi phí theo các BCKQKD (GT, Tr.255) Text

The correct answer is: CPNVLTT, CPNC trực tiếp, Biến phí SX chung.

Tại công ty Minh Anh sản xuất SP X:
CPNVLTT cho 1 SP: 10.000 đ.
CPNCTT cho 1 SP: 5.000 đ.
Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ.
Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ.
Tổng Định phí sản xuất: 10.000.000 đ.
Sản lượng SP sản xuất: 1.000 SP.
Giá thành SX 1 sản phẩm theo phương pháp trực tiếp là bao nhiêu ?
Select one:
a. 28.000 đồng
b. 18.000 đồng
c. 20.000 đồng
d. 30.000 đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 18.000 đồng. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text

The correct answer is: 18.000 đồng

Mục đích chính của việc phân chia doanh thu theo các tiêu thức khác nhau là giúp các nhà quản lý thấy rõ được mối quan hệ giữa
Select one:
a. Chi phí, doanh thu ở từng mức hoạt động hay từng phạm vi kinh doanh khác nhau
b. Chi phí, doanh thu và vốn đầu tư ở từng mức hoạt động hay từng phạm vi kinh doanh khác nhau
c. Chi phí, doanh thu và lợi nhuận ở từng mức hoạt động hay từng phạm vi kinh doanh khác nhau
d. Doanh thu và vốn đầu tư ở từng mức hoạt động hay từng phạm vi kinh doanh khác nhau
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận ở từng mức hoạt động hay từng phạm vi kinh doanh khác nhau. Vì đây là mục tiêu chính của việc phân chia doanh thu theo các tiêu thức khác nhau.
Tham khảo Bài 6, mục 6.2.2 – phân tích báo cáo bộ phận (BG.Tr 10) Text

The correct answer is: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận ở từng mức hoạt động hay từng phạm vi kinh doanh khác nhau

Tại công ty A sản xuất SP X?
CPNVLTT cho 1 SP: 20.000 đ.
CPNCTT cho 1 SP: 5.000 đ.
Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ.
Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ.
Tổng Định phí sản xuất: 100.000.000 đ.
Sản lượng SP sản xuất: 10.000 SP.
Giá thành SX 1 sản phẩm theo phương pháp trực tiếp là bao nhiêu ?
Select one:
a. 28.000 đồng
b. 30.000 đồng
c. 38.000 đồng
d. 40.000 đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 28.000 đồng. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text

The correct answer is: 28.000 đồng

Tại công ty Hoàng Sơn sản xuất SP X không có SP tồn kho ĐK: CPNVLTT cho 1 SP: 5.000 đ. CPNCTT cho 1 SP: 3.000 đ. Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ. Biến phí bán hàng cho 1 SP: 1.000 đ. Tổng Định phí sản xuất: 5.000.000 đ. Sản lượng SP sản xuất: 1.000 SP, tiêu thụ 800 SP. So sánh Lợi nhuận của BCKQKD theo PP trực tiếp và PP toàn bộ ?
Select one:
a. Lợi nhuận PPTT > LN PP toàn bộ.
b. Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.
c. Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ.
d. Tất cả các đáp án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text

The correct answers are: Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ., Tất cả các đáp án trên.

Đâu không là đặc điểm của Báo cáo bộ phận ?
Select one:
a. Báo cáo bộ phận thường lập theo mô hình lợi nhuận góp
b. Báo cáo bộ phận thường lập ở nhiều mức độ hoạt động khác nhau
c. Chỉ Nhằm cung cấp cho Giám đốc doanh nghiệp
d. Báo cáo bộ phận thường được lập theo một trong ba tiêu thức: Nội dung kinh tế của các hoạt động, địa điểm phát sinh và thời gian hoạt động
Phản hồi
Phương án đúng là: Chỉ Nhằm cung cấp cho Giám đốc doanh nghiệp. Vì đây không đặc điểm của báo cáo bộ phận.
Tham khảo Bài 6, mục 6.2.1 – Khái niệm đặc điểm báo cáo bộ phận. (BG.Tr 9) Text

The correct answer is: Chỉ Nhằm cung cấp cho Giám đốc doanh nghiệp

Tại công ty Tú Anh sản xuất SP X không có SP tồn kho ĐK: CPNVLTT cho 1 SP: 15.000 đ. CPNCTT cho 1 SP: 5.000 đ. Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ. Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ. Tổng Định phí sản xuất: 5.000.000 đ. Sản lượng SP sản xuất: 2.000 SP, tiêu thụ 2.000 SP. So sánh Lợi nhuận của BCKQKD theo PP trực tiếp và PP toàn bộ ?
Select one:
a. Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.
b. Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ. c. Lợi nhuận PPTT > LN PP toàn bộ.
d. Tất cả các đáp án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text

The correct answer is: Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.

Tại công ty Minh Anh sản xuất SP X không có SP tồn kho ĐK: CPNVLTT cho 1 SP: 10.000 đ. CPNCTT cho 1 SP: 5.000 đ. Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ. Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ. Tổng Định phí sản xuất: 10.000.000 đ. Sản lượng SP sản xuất: 1.000 SP, tiêu thụ 800 SP. So sánh Lợi nhuận của BCKQKD theo PP trực tiếp và PP toàn bộ ?
Select one:
a. Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.
b. Lợi nhuận PPTT > LN PP toàn bộ.
c. Đáp án A và B.
d. Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ
Phản hồi
Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text

The correct answer is: Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ

Tại công ty A sản xuất SP X:
CPNVLTT cho 1 SP: 20.000 đ.
CPNCTT cho 1 SP: 5.000 đ.
Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ.
Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ.
Tổng Định phí sản xuất: 100.000.000 đ.
Sản lượng SP sản xuất: 10.000 SP.
Giá thành SX 1 sản phẩm theo phương pháp toàn bộ là bao nhiêu ?
Select one:
a. 28.000 đồng
b. 30.000 đồng
c. 38.000 đồng
d. 40.000 đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 38.000 đồng. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text

The correct answer is: 38.000 đồng

Tại công ty Minh Anh sản xuất SP X không có SP tồn kho ĐK: CPNVLTT cho 1 SP: 10.000 đ. CPNCTT cho 1 SP: 5.000 đ. Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ. Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ. Tổng Định phí sản xuất: 10.000.000 đ. Sản lượng SP sản xuất: 1.000 SP, tiêu thụ 1.000 SP. So sánh Lợi nhuận của BCKQKD theo PP trực tiếp và PP toàn bộ ?
Select one:
a. Lợi nhuận PPTT > LN PP toàn bộ.
b. Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ.
c. Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.
d. Tất cả các đáp án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text

The correct answer is: Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.

Đâu là tiêu thức phân bổ chi phí thuê nhà?
Select one:
a. Só giờ công lao động trực tiếp.
b. Doanh thu bán hàng từng sản phẩm
c. Diện tích mặt bằng sử dụng.
d. Tất cả các phương án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Diện tích mặt bằng sử dụng. Tham khảo Chương 7, mục 7.3. Phân bổ chi phí cho các bộ phận (GT, Tr.244) Text

The correct answer is: Diện tích mặt bằng sử dụng.

Tại công ty A sản xuất SP X:
CPNVLTT cho 1 SP: 20.000 đ.
CPNCTT cho 1 SP: 5.000 đ.
Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ.
Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ.
Tổng Định phí sản xuất: 100.000.000 đ.
Sản lượng SP sản xuất: 10.000 SP.
Giá thành SX 1 sản phẩm theo phương pháp trực tiếp là bao nhiêu ?
Select one:
a. 40.000 đồng
b. 30.000 đồng
c. 38..000 đồng
d. Không có đáp án nào đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Không có đáp án nào đúng. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text

The correct answer is: Không có đáp án nào đúng

Tại công ty Tú Anh sản xuất SP X không có SP tồn kho ĐK: CPNVLTT cho 1 SP: 15.000 đ. CPNCTT cho 1 SP: 5.000 đ. Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ. Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ. Tổng Định phí sản xuất: 5.000.000 đ. Sản lượng SP sản xuất: 2.000 SP, tiêu thụ 1.600 SP. So sánh Lợi nhuận của BCKQKD theo PP trực tiếp và PP toàn bộ ?

Select one:
a. Lợi nhuận PPTT > LN PP toàn bộ.
b. Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ.
c. Lợi nhuận PPTT= LN PP toàn bộ.
d. Tất cả các đáp án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text

The correct answer is: Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ.

Chỉ tiêu nào phản ánh kết quả của bộ phận?
Select one:
a. Định phí trực tiếp
b. Doanh thu
c. Biến phí
d. Định phí chung
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh thu. Vì đây là chỉ tiêu thể hiện kết quả của báo cáo bộ phận.
Tham khảo Bài 6, mục 6.2.2 – phân tích báo cáo bộ phận. (BG.Tr 9) Text

The correct answer is: Doanh thu

Bộ phận của doanh nghiệp có thể được hiểu?
Select one:
a. Từng sản phẩm.
b. Từng phân xưởng
c. Từng chi nhánh, công ty.
d. Tất cả các phương án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các phương án trên. Tham khảo Chương 7, mục 7.2. Báo cáo bộ phận (GT, Tr.239) Text

The correct answer is: Tất cả các phương án trên.

Công ty Hoa Mai sản xuất SP A, CPNVLTT 1 SP: 5.000 đ, CPNCTT 1 SP: 3.000đ, Biến phí SX chung 1 SP: 2.000 đ, Biến phí bán hàng 1 SP: 2.000 đ, Định phí SX 1 SP: 10.000 đ. Vốn đầu tư 100 triệu đ, tỷ lệ hoàn vốn mong muốn 12%/năm. Sản lượng SPSX; 5.000 SP/năm.
Vậy tỷ lệ tăng thêm so với chi phí nền định giá theo PP trực tiếp là bao nhiêu ?
Select one:
a. 100 %
b. 150 %
c. 120 %
d. 80 %
Phản hồi
Phương án đúng là: 100 %. Tham khảo: Chương 8, mục 8.3 (GT, Tr.277) Text

The correct answer is: 100 %

Công ty Hoa Mai sản xuất SP A, CPNVLTT 1 SP: 5.000 đ, CPNCTT 1 SP: 3.000đ, Biến phí SX chung 1 SP: 2.000 đ, Biến phí bán hàng 1 SP: 2.000 đ, Định phí SX 1 SP: 10.000 đ. Vốn đầu tư 100 triệu đ, tỷ lệ hoàn vốn mong muốn 12%/năm. Sản lượng SPSX:\ 5.000 SP/năm.
Vậy Giá bán SP theo định giá của PP trực tiếp là bao nhiêu ?
Select one:
a. 20.000 đ
b. 40.000 đ
c. 36.000 đ
d. 24.000 đ
Phản hồi
Phương án đúng là: 24.000 đ. Tham khảo: Chương 8, mục 8.3 (GT, Tr.277) Text

The correct answer is: 24.000 đ

Chi phí nền của SP, định giá theo phương pháp toàn bộ bao gồm
Select one:
a. Chi phí NCTT, CPNCTT và CPSX chung.
b. Định phí và biến phí .
c. Định phí và biến phí SX.
d. Chi phí NVLTT, CPNCTT và biến phí khác.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí NCTT, CPNCTT và CPSX chung. Tham khảo: Chương 8, mục 8.3 (GT, Tr.275) Text

The correct answer is: Chi phí NCTT, CPNCTT và CPSX chung.

Công ty Hoa Mai sản xuất SP A, CPNVLTT 1 SP: 5.000 đ, CPNCTT 1 SP: 3.000đ, Biến phí SX chung 1 SP: 2.000 đ, Biến phí bán hàng 1 SP: 2.000 đ, Định phí SX 1 SP: 10.000 đ. Vốn đầu tư 100 triệu đ, tỷ lệ hoàn vốn mong muốn 20%.
Vậy chi phí nền 1 SP định giá theo PPTT là bao nhiêu ?
Select one:
a. 10.000 đ
b. 22.000 đ
c. 12.000 đ
d. 20.000 đ
Phản hồi
Phương án đúng là: 12.000 đ. Tham khảo: Chương 8, mục 8.3 (GT, Tr.277) Text

The correct answer is: 12.000 đ

Khi định giá bán sản phẩm trong dài hạn, nhà quản trị thường dựa trên những căn cứ nào ?
Select one:
a. Nhu cầu của thị trường.
b. Các chính sách kinh tế của Chính Phủ.
c. Chi phí sản xuất tạo ra SP, mục tiêu thu hồi vốn đầu tư và các nhân tố khác.
d. Chi phí sản xuất tạo ra sản phẩm
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí sản xuất tạo ra SP, mục tiêu thu hồi vốn đầu tư và các nhân tố khác. Tham khảo: Chương 8, mục 8.1 (GT, Tr.266) Text

The correct answer is: Chi phí sản xuất tạo ra SP, mục tiêu thu hồi vốn đầu tư và các nhân tố khác.

Theo phương pháp tính giá bán sản phẩm theo chi phí nguyên vật liệu và chi phí nhân công, giá bán sản phẩm gồm?
Select one:
a. Giá nguyên vật liệu theo hóa đơn và chi phí tăng thêm.
b. Giá nguyên vât liệu theo hóa đơn, giá nhân công theo định mức và số tiền tăng thêm so với giá nhân công định mức.
c. Chi phí nguyên vật liệu, giá nhân công theo định mức và số tiền tăng thêm so với giá nhân công định mức.
d. Giá nhân công theo định mức và số tiền tăng thêm so với giá nhân công định mức.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí nguyên vật liệu, giá nhân công theo định mức và số tiền tăng thêm so với giá nhân công định mức.
Vì Dựa vào công thức tính giá bán sản phẩm theo chi phí nguyên vật liệu và chi phí nhân công.
Tham khảo Bài 8, mục 8.3.1.2. Định giá bán sản phẩm theo chi phí nguyên vật liệu và chi phí nhân công (BG, tr.10) Text

The correct answer is: Chi phí nguyên vật liệu, giá nhân công theo định mức và số tiền tăng thêm so với giá nhân công định mức.

Khi định giá bán sản phẩm trong dài hạn, nhà quản trị thường coi trọng yếu tố nào ?
Select one:
a. Tiêu diệt đối thủ cạnh tranh.
b. Nhu cầu của thị trường.
c. Chi phí sản xuất tạo ra sản phẩm
d. Các chính sách kinh tế của Chính Phủ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí sản xuất tạo ra sản phẩm. Tham khảo: Chương 8, mục 8.1 (GT, Tr.266) Text

The correct answer is: Chi phí sản xuất tạo ra sản phẩm

Khi định giá bán sản phẩm trong dài hạn, nhà quản trị thường coi trọng yếu tố nào ?
Select one:
a. Tiêu diệt đối thủ cạnh tranh.
b. Nhu cầu của thị trường.
c. Các chính sách kinh tế của Chính Phủ.
d. Chi phí sản xuất tạo ra sản phẩm
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí sản xuất tạo ra sản phẩm. Tham khảo: Chương 8, mục 8.1 (GT, Tr.266) Text

The correct answer is: Chi phí sản xuất tạo ra sản phẩm

Công ty Hoa Mai sản xuất SP A, CPNVLTT 1 SP: 5.000 đ, CPNCTT 1 SP: 3.000đ, Biến phí SX chung 1 SP: 2.000 đ, Biến phí bán hàng 1 SP: 2.000 đ, Định phí SX 1 SP: 10.000 đ. Vốn đầu tư 100 triệu đ, tỷ lệ hoàn vốn mong muốn 12%/năm. Sản lượng SPSX; 5.000 SP/năm.
Vậy mức chi phí tăng thêm theo định giá của PP trực tiếp là bao nhiêu ?
Select one:
a. 10.000 đ
b. 12.000 đ
c. 18.000 đ
d. 20.000 đ
Phản hồi
Phương án đúng là: 12.000 đ. Tham khảo: Chương 8, mục 8.3 (GT, Tr.277) Text

The correct answer is: 12.000 đ

Khi định giá bán sản phẩm trong DN, nhà quản trị thường dựa trên các quy luật nào ?
Select one:
a. Quy luật Cung – Cầu, quy luật tự nhiên, quy luật giá trị
b. Quy luật giá trị, quy luật cạnh tranh, quy luật toán học.
c. Quy luật cạnh tranh, quy luật tự nhiên và quy luật cung cầu.
d. Quy luật Cung – Cầu, quy luật giá trị và quy luật cạnh tranh.
Phản hồi
Phương án đúng là: Quy luật Cung – Cầu, quy luật giá trị và quy luật cạnh tranh. Tham khảo: Chương 8, mục 8.1 (GT, Tr.266) Text

The correct answer is: Quy luật Cung – Cầu, quy luật giá trị và quy luật cạnh tranh.

Giá bán sản phẩm trong DN có ý nghĩa tới các chỉ tiêu nào ?
Select one:
a. Doanh thu bán hàng, lợi nhuận gộp và lợi nhuận thuần của DN.
b. Doanh thu bán hàng, Chi phí sản xuất và Chi phí quản lý DN.
c. Chi phí NVLTT, Chi phí sản xuất chung và Chi phí quản lý DN..
d. Chi phí NVLTT, Chi phí sản xuất chung và Chi phí NCTT.
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh thu bán hàng, lợi nhuận gộp và lợi nhuận thuần của DN. Tham khảo: Chương 8, mục 8.1 (GT, Tr.266) Text

The correct answer is: Doanh thu bán hàng, lợi nhuận gộp và lợi nhuận thuần của DN.

Chi phí nền của SP, định giá theo phương pháp trực tiếp bao gồm:
Select one:
a. Chi phí NCTT, CPNCTT và CPSX chung.
b. Chi phí NVLTT, CPNCTT và biến phí khác.
c. Định phí và biến phí hoạt động.
d. Định phí và biến phí SX.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí NVLTT, CPNCTT và biến phí khác. Tham khảo: Chương 8, mục 8.3 (GT, Tr.275) Text

The correct answer is: Chi phí NVLTT, CPNCTT và biến phí khác.

Nhân tố nào ảnh hưởng tới giá bán sản phẩm trong DN ?
Select one:
a. Mục tiêu của nhà quản trị.
b. Môi trường kinh doanh
c. Các chính sách kinh tế vĩ mô của Chính Phủ..
d. Mục tiêu của nhà quản trị, môi trường kinh doanh và các chính sách kinh tế vĩ mô của Chính Phủ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Mục tiêu của nhà quản trị, môi trường kinh doanh và các chính sách kinh tế vĩ mô của Chính Phủ. Tham khảo: Chương 8, mục 8.1 (GT, Tr.266) Text

The correct answer is: Mục tiêu của nhà quản trị, môi trường kinh doanh và các chính sách kinh tế vĩ mô của Chính Phủ.

Công ty Hoa Mai sản xuất SP A, CPNVLTT 1 SP: 5.000 đ, CPNCTT 1 SP: 3.000đ, Biến phí SX chung 1 SP: 2.000 đ, Biến phí bán hàng 1 SP: 2.000 đ, Định phí SX 1 SP: 10.000 đ. Vốn đầu tư 100 triệu đ, tỷ lệ hoàn vốn mong muốn 12%/năm. Sản lượng SPSX; 5.000 SP/năm.
Vậy tỷ lệ tăng thêm so với chi phí nền định giá theo PP trực tiếp là bao nhiêu ?
Select one:
a. 150 %
b. 120 %
c. 100 %
d. 80 %
Phản hồi
Phương án đúng là: 100 %. Tham khảo: Chương 8, mục 8.3 (GT, Tr.277) Text

The correct answer is: 100 %

Công ty Hoa Mai sản xuất SP A, CPNVLTT 1 SP: 5.000 đ, CPNCTT 1 SP: 3.000đ, Biến phí SX chung 1 SP: 2.000 đ, Biến phí bán hàng 1 SP: 2.000 đ, Định phí SX 1 SP: 10.000 đ. Vốn đầu tư 100 triệu đ, tỷ lệ hoàn vốn mong muốn 20%.
Vậy chi phí nền 1 SP định giá theo PP toàn bộ là bao nhiêu ?
Select one:
a. 12.000 đ
b. 20.000 đ
c. 22.000 đ
d. 30.000 đ
Phản hồi
Phương án đúng là: 20.000 đ. Tham khảo: Chương 8, mục 8.3 (GT, Tr.277) Text

The correct answer is: 20.000 đ

Công ty Hoa Mai sản xuất SP A, CPNVLTT 1 SP: 5.000 đ, CPNCTT 1 SP: 3.000đ, Biến phí SX chung 1 SP: 2.000 đ, Biến phí bán hàng 1 SP: 2.000 đ, Định phí SX 1 SP: 10.000 đ. Vốn đầu tư 100 triệu đ, tỷ lệ hoàn vốn mong muốn 20%.
Vậy chi phí nền 1 SP định giá theo PP toàn bộ là bao nhiêu ?
Select one:
a. 12.000 đ
b. 22.000 đ
c. 30.000 đ
d. 20.000 đ
Phản hồi
Phương án đúng là: 20.000 đ. Tham khảo: Chương 8, mục 8.3 (GT, Tr.277) Text

The correct answer is: 20.000 đ

Khi định giá bán sản phẩm trong dài hạn, nhà quản trị thường coi trọng yếu tố nào ?
Select one:
a. Chi phí sản xuất tạo ra sản phẩm.
b. Tiêu diệt đối thủ cạnh tranh.
c. Nhu cầu của thị trường.
d. Các chính sách kinh tế của Chính Phủ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí sản xuất tạo ra sản phẩm. Tham khảo: Chương 8, mục 8.1 (GT, Tr.266) Text

The correct answer is: Chi phí sản xuất tạo ra sản phẩm.

Công ty Hoa Mai sản xuất SP A, CPNVLTT 1 SP: 5.000 đ, CPNCTT 1 SP: 3.000đ, Biến phí SX chung 1 SP: 2.000 đ, Biến phí bán hàng 1 SP: 2.000 đ, Định phí SX 1 SP: 10.000 đ. Vốn đầu tư 100 triệu đ, tỷ lệ hoàn vốn mong muốn 12%/năm. Sản lượng SPSX: 5.000 SP/năm.
Vậy mức chi phí tăng thêm theo định giá của PP trực tiếp là bao nhiêu ?
Select one:
a. 10.000 đ
b. 18.000 đ
c. 12.000 đ
d. 20.000 đ
Phản hồi
Phương án đúng là: 12.000 đ. Tham khảo: Chương 8, mục 8.3 (GT, Tr.277) Text

The correct answer is: 12.000 đ

Chi phí nền của SP, định giá theo phương pháp trực tiếp bao gồm?
Select one:
a. Chi phí NVLTT, CPNCTT và biến phí khác.
b. Chi phí NCTT, CPNCTT và CPSX chung..
c. Định phí và biến phí hoạt động.
d. Định phí và biến phí SX.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí NVLTT, CPNCTT và biến phí khác. Tham khảo: Chương 8, mục 8.3 (GT, Tr.275) Text

The correct answer is: Chi phí NVLTT, CPNCTT và biến phí khác.

Tỷ lệ % tăng thêm so với chi phí nền theo phương pháp toàn bộ được tính bằng?
Select one:
a. (Mức hoàn vốn đầu tư mong muốn + Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp)/Tổng biến phí.
b. (Mức hoàn vốn đầu tư mong muốn + Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp)/Tổng chi phí sản xuất.
c. (Mức hoàn vốn đầu tư mong muốn + Định phí)/Tổng biến phí bán hàng.
d. (Mức hoàn vốn đầu tư mong muốn + Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp)/Tổng biến phí quản lý doanh nghiệp.
Phản hồi
Phương án đúng là: (Mức hoàn vốn đầu tư mong muốn + Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp)/Tổng chi phí sản xuất.
Vì Dựa vào công thức tính giá bán sản phẩm hàng loạt theo phương pháp toàn bộ.
Tham khảo Bài 8, mục 8.3.1.1. Định giá bán sản phẩm sản xuất hàng loạt (BG, tr.8) Text

The correct answer is: (Mức hoàn vốn đầu tư mong muốn + Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp)/Tổng chi phí sản xuất.

Phát biểu nào sau đây không chính xác?
Select one:
a. Chi phí cố định luôn là thông tin không phù hợp cho quyết định ngắn hạn.
b. Chi phí chìm là thông tin không phù hợp cho quyết định ngắn hạn
c. Chi phí cơ hội là thông tin phù hợp cho quyết định ngắn hạn.
d. Chi phí chênh lệch là thông tin phù hợp cho quyết định ngắn hạn
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí cố định luôn là thông tin không phù hợp cho quyết định ngắn hạn. Vì Chi phí cố định có thể là thông tin về chi phí cơ hội hoặc chi phí chênh lệch, đó là những thông tin phù hợp cho quyết định ngắn hạn.
Tham khảo: Bài 9, mục 9.2.1 – Phân tích thông tin phù hợp với việc ra quyết định kinh doanh ngắn hạn (BG. Tr 5) Text

The correct answer is: Chi phí cố định luôn là thông tin không phù hợp cho quyết định ngắn hạn.

Công ty cơ khí Phú Hà đang phân vân giữa việc tự máy hoặc thuê máy gia công bởi các hộ sản xuất nhỏ lẻ. Chi phí bình quân cho một sản phẩm khi tự máy bao gồm: Vật liệu 5.000đ; tiền công máy 20.000; khấu hao thiết bị 5.000đ (các thiết bị này khó thanh lý được khi dừng sản xuất). Nếu thuê ngoài thì giá thuê cao nhất có thể là bao nhiêu?
Select one:
a. 10.000 đ
b. 20.000 đ
c. 25.000 đ
d. 30.000 đ
Phản hồi
Phương án đúng là: 30.000 đ. Vì: Công ty chỉ thuê ngoài nếu giá thuê thấp hơn chi phí có thể tiết kiệm được.
Chi phí tiết kiệm được gồm chi phí vật liệu; tiền công máy.
Tham khảo: Bài 9, mục 9.3.3 – Quyết định tự sản xuất hay mua ngoài các chi tiết sản phẩm (BG. Tr 19) Text

The correct answer is: 30.000 đ

Công ty Thắng Lợi nhận được đơn hàng gia công SP A. CP NCTT cho đơn hàng sẽ là bao nhiêu? Biết đơn hàng cần 50h lao động trực tiếp. Đơn giá 1 giờ lao động là 20.000đ. Hiện tại công ty đang thiếu nhân lực và cứ 2 giờ lao động công ty tạo được 1 SP A có giá bán 200.000đ và chi phí biến đổi 150.000đ. CP cần tính cho đơn hàng là bao nhiêu?
Select one:
a. 1.000.000đ
b. 1.250.000đ
c. 250.000đ
d. 2.250.000đ
Phản hồi
Phương án đúng là: 250.000đ. Vì Ngoài chi phí nhân công, công ty phải tính thêm chi phí cơ hội.
CP NCTT : 50h x 20.000 = 1.000.000đ
CP cơ hội : (50/2) x (200.000 – 150.000)
= 1.250.000 đ
Tổng CP: 2.250.000 đ
Tham khảo: Bài 9, mục 9.2.2 – Phân tích thông tin phù hợp với việc ra quyết định kinh doanh ngắn hạn (BG. Tr 5) Text

The correct answer is: 250.000đ

Thông tin thích hợp thường có những đặc điểm khi phân tích đưa ra quyết định ngắn hạn?
Select one:
a. Thường là thông tin phi tài chính, khó định lượng, có sự khác biệt không đáng kể giữa các phương án kinh doanh về doanh thu, chi phí và lợi nhuận.
b. Thường là thông tin phi tài chính, khó định lượng, không sự khác biệt không đáng kể giữa các phương án kinh doanh về doanh thu, chi phí và lợi nhuận.
c. Thường là thông tin phi tài chính, đinh tính, có sự khác biệt không đáng kể giữa các phương án kinh doanh.
d. Thường là thông tin tài chính, dễ định lượng, có sự khác biệt giữa các phương án kinh doanh về doanh thu, chi phí và lợi nhuận..
Phản hồi
Phương án đúng là: Thường là thông tin tài chính, dễ định lượng, có sự khác biệt giữa các phương án kinh doanh về doanh thu, chi phí và lợi nhuận Tham khảo: Chương 9, mục 9.2 (GT, trang 301) Text

The correct answer is: Thường là thông tin tài chính, dễ định lượng, có sự khác biệt giữa các phương án kinh doanh về doanh thu, chi phí và lợi nhuận..

Công ty Thắng Lợi sản xuất và tiêu thụ đồng thời hai loại sản phẩm A và C. Sản phẩm C đang có lợi nhuận góp 100 triệu đồng và chi phí cố định trực tiếp 60 triệu đồng. Nếu dừng sản xuất sản phẩm C thì doanh thu A tăng, biết tỷ lệ LNG của A là 40%. Doanh thu A cần tăng tối thiểu bao nhiêu?
Select one:
a. 100 triệu đồng
b. 60 triệu đồng
c. 300 triệu đồng
d. 400 triệu đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 100 triệu đồng. Vì Dừng sản xuất SP C ta có lợi nhuận mất đi là: 100 – 60 = 40 triệu đồng.
Lợi nhuận tối thiểu cần đạt từ doanh thu A tăng: 40 triệu đồng.
Doanh thu A cần tăng = 40/ 40%
= 100 triệu đồng
Tham khảo: Bài 9, mục 9.3.2 – Quyết định duy trì hay loại bỏ một bộ phận kinh doanh. (BG. Tr 13) Text

The correct answer is: 100 triệu đồng

Công ty cơ khí Phú Hà đang phân vân giữa việc tự máy hoặc thuê máy gia công bởi các hộ sản xuất nhỏ lẻ. Chi phí bình quân cho một sản phẩm khi tự máy bao gồm: Vật liệu 5.000đ; tiền công máy X; khấu hao thiết bị 5.000đ (các thiết bị này khó thanh lý được khi dừng sản xuất). Nếu giá thuê ngoài là 20.000đ thì tiền công máy tối đa là bao nhiêu để thuê ngoài?
Select one:
a. 5.000 đ
b. 10.000 đ
c. 15.000 đ
d. 20.000 đ
Phản hồi
Phương án đúng là: 15.000 đ. Vì Công ty chỉ thuê ngoài nếu giá thuê thấp hơn chi phí có thể tiết kiệm được.
Chi phí tiết kiệm được gồm chi phí vật liệu ; tiền công máy.
Tiền công = 20.000 – 5.000 = 15.000 đ
Tham khảo Bài 9, mục 9.3.3 – Quyết định tự sản xuất hay mua ngoài các chi tiết sản phẩm (BG. Tr 19) Text

The correct answer is: 15.000 đ

Quyết định chấp nhận hay từ chối đơn đặt hàng đặc biệt, nhà quản trị cần dựa vào?
Select one:
a. Công suất máy móc thiết bị, ảnh hưởng của đơn đặt hàng,lợi nhuận doanh nghiệp.
b. Công suất máy móc thiết bị, ảnh hưởng của đơn đặt hàng, môi trường kinh doanh
c. Tính cạnh tranh SP, ảnh hưởng của đơn đặt hàng, lợi nhuận doanh nghiệp
d. Môi trường kinh doanh, ảnh hưởng của đơn đặt hàng,lợi nhuận doanh nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: Công suất máy móc thiết bị, ảnh hưởng của đơn đặt hàng,lợi nhuận doanh nghiệp. Tham khảo: Chương 9, mục 9.3 (GT, trang 315) Text

The correct answer is: Công suất máy móc thiết bị, ảnh hưởng của đơn đặt hàng,lợi nhuận doanh nghiệp.

Công ty cơ khí Phú Hà đang phân vân giữa việc tự máy hoặc thuê máy gia công bởi các hộ sản xuất nhỏ lẻ. Chi phí bình quân cho một sản phẩm khi tự máy bao gồm: Vật liệu X; tiền công máy 20.000 đ; khấu hao thiết bị 5.000đ (các thiết bị này khó thanh lý được khi dừng sản xuất). Nếu giá thuê ngoài là 40.000đ thì tiền công máy tối đa là bao nhiêu để thuê ngoài?
Select one:
a. 5.000 đ
b. 10.000 đ
c. 15.000 đ
d. 20.000 đ
Phản hồi
Phương án đúng là: 20.000 đ. Vì Công ty chỉ thuê ngoài nếu giá thuê thấp hơn chi phí có thể tiết kiệm được.
Chi phí tiết kiệm được gồm chi phí vật liệu; tiền công máy.
Tiền công = 40.000 \– 20.000 = 20.000 đ.
Tham khảo: Bài 9, mục 9.3.3 – Quyết định tự sản xuất hay mua ngoài các chi tiết sản phẩm (BG. Tr 19) Text

The correct answer is: 20.000 đ

Quyết định ngắn hạn thường có những đặc điểm nào?
Select one:
a. Thời gian thu hồi vốn nhanh, thường xảy ra ở mọi giai đoạn trong hoạt động KD, dễ thay đổi, ít chịu ảnh hưởng bởi các chính sách kinh tế..
b. Thời gian thu hồi vốn lâu, thường xảy ra ở mọi giai đoạn trong hoạt động KD, dễ thay đổi, ít chịu ảnh hưởng bởi các chính sách kinh tế..
c. Thường xảy ra ở mọi giai đoạn trong hoạt động KD, khó thay đổi, chịu ảnh hưởng bởi các chính sách kinh tế..
d. Thời gian thu hồi vốn dài, thường xảy ra giai đoạn đầu KD, dễ thay đổi, ít chịu ảnh hưởng bởi các chính sách kinh tế..
Phản hồi
Phương án đúng là: Thời gian thu hồi vốn nhanh, thường xảy ra ở mọi giai đoạn trong hoạt động KD, dễ thay đổi, ít chịu ảnh hưởng bởi các chính sách kinh tế. Tham khảo: Chương 9, mục 9.1 (GT, trang 299) Text

The correct answer is: Thời gian thu hồi vốn nhanh, thường xảy ra ở mọi giai đoạn trong hoạt động KD, dễ thay đổi, ít chịu ảnh hưởng bởi các chính sách kinh tế..

Thông tin thích hợp thường có những đặc điểm khi phân tích đưa ra quyết định ngắn hạn?
Select one:
a. Thường là thông tin phi tài chính, khó định lượng, có sự khác biệt không đáng kể giữa các phương án kinh doanh về doanh thu, chi phí và lợi nhuận.
b. Thường là thông tin phi tài chính, khó định lượng, không sự khác biệt không đáng kể giữa các phương án kinh doanh về doanh thu, chi phí và lợi nhuận.
c. Thường là thông tin tài chính, dễ định lượng, có sự khác biệt giữa các phương án kinh doanh về doanh thu, chi phí và lợi nhuận..
d. Thường là thông tin phi tài chính, đinh tính, có sự khác biệt không đáng kể giữa các phương án kinh doanh.
Phản hồi
Phương án đúng là: Thường là thông tin tài chính, dễ định lượng, có sự khác biệt giữa các phương án kinh doanh về doanh thu, chi phí và lợi nhuận. Tham khảo: Chương 9, mục 9.2 (GT, trang 301). Text

The correct answer is: Thường là thông tin tài chính, dễ định lượng, có sự khác biệt giữa các phương án kinh doanh về doanh thu, chi phí và lợi nhuận..

Ông Lò Văn Điếc được thừa kế tài sản của cụ Nội, 1 trong 4 phương án sau giúp ông nhận tiền:
Hãy giúp Ông chọn phương án tối ưu ? Biết lãi suất 1 năm 10%.
Select one:
a. Nhận ngay bây giờ với số tiền 100 triệu đ.
b. Mỗi năm nhận 24 triệu và nhận trong vòng 6 năm.
c. Mỗi năm nhận 20 triệu và nhận trong vòng 9 năm.
d. Sau 6 năm nhận với số tiền 150 triệu đồng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Mỗi năm nhận 20 triệu và nhận trong vòng 9 năm. Tham khảo: Chương 10, mục 10.2 (GT, trang 345) Text

The correct answer is: Mỗi năm nhận 20 triệu và nhận trong vòng 9 năm.

Ông Lò Văn Cối được thừa kế tài sản của cụ Nội, 1 trong 4 phương án sau giúp ông nhận tiền?
Hãy giúp Ông chọn phương án tối ưu ? Biết lãi suất 1 năm 10%.
Select one:
a. Nhận ngay bây giờ với số tiền 100 triệu đ.
b. Mỗi năm nhận 20 triệu và nhận trong vòng 9 năm.
c. Mỗi năm nhận 24 triệu và nhận trong vòng 6 năm.
d. Sau 6 năm nhận với số tiền 150 triệu đồng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Mỗi năm nhận 20 triệu và nhận trong vòng 9 năm. Tham khảo: Chương 10, mục 10.2 (GT, trang 345) Text

The correct answer is: Mỗi năm nhận 20 triệu và nhận trong vòng 9 năm.

Khi so sánh hiệu quả sinh lời của hai dự án đầu tư dài hạn có sự khác biệt về quy mô vốn chúng ta nên dùng chỉ tiêu nào?
Select one:
a. NPV
b. IRR
c. Kỳ hoàn vốn
d. NPV và kỳ hoàn vốn
Phản hồi
Phương án đúng là: IRR
Vì NPV phụ thuộc vào quy mô dự án còn kỳ hoàn vốn chỉ đo lường thời gian thu hồi vốn.
Tham khảo: Bài 10, mục 10.3. Các phương pháp ra quyết định dài hạn (BG, tr.7) Text

The correct answer is: IRR

Nếu lãi suất vay vốn thực hiện dự án đầu tư là 10% và thời gian thực hiện dự án là 5 năm thì hệ số chiết khấu là bao nhiêu?
Select one:
a. 3,605
b. 3,791
c. 3,993
d. 4,212
Phản hồi
Phương án đúng là: 3,791.
Vì Tra bảng giá tị hiện tại của dòng tiền kép chúng ta có hệ số chiết khấu của một dự án có mức lãi suất 10% trong thời gian 5 năm là 3,791.
Tham khảo: Bài 10, mục 10.3.1. Phương pháp hiện giá thuần (BG, tr7) Text

The correct answer is: 3,791

Quyết định dài hạn thường có những đặc điểm nào?
Select one:
a. Thường xảy ra ở mọi giai đoạn trong hoạt động KD, dễ thay đổi, ít chịu ảnh hưởng bởi các chính sách kinh tế.
b. Thời gian thu hồi vốn lâu, vốn đầu tư lớn, thường xảy ra trong giai đoạn đầu tư, khó thay đổi, chịu ảnh hưởng bởi các chính sách kinh tế..
c. Thời gian thu hồi vốn dài, thường xảy ra giai đoạn đầu KD, dễ thay đổi, vốn đầu tư nhỏ.
d. Thời gian thu hồi vốn nhanh, thường xảy ra ở mọi giai đoạn trong hoạt động KD, dễ thay đổi.
Phản hồi
Phương án đúng là: Thời gian thu hồi vốn lâu, vốn đầu tư lớn, thường xảy ra trong giai đoạn đầu tư, khó thay đổi, chịu ảnh hưởng bởi các chính sách kinh tế. Tham khảo Chương 10, mục 10.1 (GT, trang 329- 339) Text

The correct answer is: Thời gian thu hồi vốn lâu, vốn đầu tư lớn, thường xảy ra trong giai đoạn đầu tư, khó thay đổi, chịu ảnh hưởng bởi các chính sách kinh tế..

Ông Lò Văn Út được thừa kế tài sản của cụ Nội, 1 trong 4 phương án sau giúp ông nhận tiền.
Hãy giúp Ông chọn phương án tối ưu ? Biết lãi suất 1 năm 10%.
Select one:
a. Nhận ngay bây giờ với số tiền 100 triệu đ.
b. Mỗi năm nhận 24 triệu và nhận trong vòng 6 năm.
c. Sau 6 năm nhận với số tiền 150 triệu đồng.
d. Mỗi năm nhận 20 triệu và nhận trong vòng 9 năm.
Phản hồi
Phương án đúng là: Mỗi năm nhận 20 triệu và nhận trong vòng 9 năm. Tham khảo: Chương 10, mục 10.2 (GT, trang 345) Text

The correct answer is: Mỗi năm nhận 20 triệu và nhận trong vòng 9 năm.

Đâu là những phương pháp đưa ra quyết định dài hạn?
Select one:
a. Phương pháp hiện giá thuần, phương pháp kỳ hoàn vốn.
b. Phương pháp tỷ lệ sinh lời đơn giản.
c. Đáp án cả A và B
d. Không có phương án nào đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Không có phương án nào đúng. Tham khảo: Chương 10, mục 10.2 (GT, trang 345) Text

The correct answer is: Đáp án cả A và B

Công ty xây dựng Thăng Long đang muốn đầu tư một trạm trộn xi măng 40 tỷ. Ước tính doanh thu từ trạm là 6 tỷ đồng/năm. Nếu trạm trộn có thời gian sử dụng hữu ích 12 năm và tỷ lệ sinh lời giản đơn là 12%/năm thì chi phí tối đa 1 năm là bao nhiêu?
Select one:
a. 1 tỷ đồng
b. 1,2 tỷ đồng
c. 1,5 tỷ đồng
d. 2 tỷ đồng
Phản hồi

The correct answer is: 1,2 tỷ đồng

Đâu là những phương pháp đưa ra quyết định dài hạn:
Select one:
a. Phương pháp hiện giá thuần.
b. Phương pháp tỷ lệ sinh lời đơn giản.
c. Phương pháp kỳ hoàn vốn.
d. Tất cả các đáp án trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các đáp án trên. Tham khảo Chương 10, mục 10.2 (GT, trang 345) Text

The correct answer is: Tất cả các đáp án trên

Quyết định dài hạn thường có những đặc điểm nào?
Select one:
a. Thường xảy ra ở mọi giai đoạn trong hoạt động KD, dễ thay đổi, ít chịu ảnh hưởng bởi các chính sách kinh tế.
b. Thời gian thu hồi vốn dài, thường xảy ra giai đoạn đầu KD, dễ thay đổi, vốn đầu tư nhỏ.
c. Thời gian thu hồi vốn lâu, vốn đầu tư lớn, thường xảy ra trong giai đoạn đầu tư, khó thay đổi, chịu ảnh hưởng bởi các chính sách kinh tế..
d. Thời gian thu hồi vốn nhanh, thường xảy ra ở mọi giai đoạn trong hoạt động KD, dễ thay đổi.
Phản hồi
Phương án đúng là: Thời gian thu hồi vốn nhanh, thường xảy ra ở mọi giai đoạn trong hoạt động KD, dễ thay đổi. Tham khảo Chương 10, mục 10.1 (GT, trang 329- 339) Text

The correct answer is: Thời gian thu hồi vốn lâu, vốn đầu tư lớn, thường xảy ra trong giai đoạn đầu tư, khó thay đổi, chịu ảnh hưởng bởi các chính sách kinh tế..

Please follow and like us:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *