Ngôn ngữ học đối chiếu – EN04
Tham gia nhóm chia sẻ tài liệu: Tại đây
Xem thêm: Tại đây
Xem thêm: Tại đây
Theo dõi quantri123.com trên facebook để nhận được thông báo bài đăng sớm nhất. Hãy chia sẻ câu trả lời của bạn ở phần comment nhé, càng nhiều đáp án điểm càng cao!
https://www.facebook.com/quantri123com/
Ngôn ngữ học đối chiếu – LTTN 1
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dị biệt của điện thoại di động (trên nền của điện thoại cố định).
Chọn một câu trả lời:
a. có thể nhắn tin trực tiếp bằng văn bản đồng thời cho nhiều đối tác Câu trả lời đúng
b. có thể đặt mua từ nước ngoài
c. có thể dễ dàng sửa chữa
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dư trội của điện thoại di động (trên nền của điện thoại cố định).
Chọn một câu trả lời:
a. có thẻ SIM Câu trả lời đúng
b. có màn hình màu
c. có bàn phím cảm ứng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:
“Cái đẹp chân X”
Chọn một câu trả lời:
a. chất Câu trả lời đúng
b. chỉ
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định nghĩa sau:
“Thật thà, mộc mạc, bộc lộ bản chất tốt đẹp một cách tự nhiên, không màu mè” (nói về tính cách, tính tình)
Chọn một câu trả lời:
a. chân chỉ
b. chân chất Câu trả lời đúng
c. chân thành
Hãy xác định đâu là điểm khác nhau quan trọng giữa điện thoại cố định và điện thoại di động.
Chọn một câu trả lời:
a. về trọng lượng
b. về màu sắc
c. về công dụng Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định nghĩa sau:
“Thật thà, chất phác, không gian giảo” (nói về hành động)
Chọn một câu trả lời:
a. chân chất
b. chân chỉ Câu trả lời đúng
c. chân thành
Hãy xác định đâu là điểm khác nhau quan trọng giữa điện thoại cố định và điện thoại di động.
Chọn một câu trả lời:
a. về đường truyền dẫn tín hiệu Câu trả lời đúng
b. về kiểu dáng
c. về màn hình
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dị biệt của bảng chữ cái trong tiếng Anh (trên nền của bảng chữ cái tiếng Việt).
Chọn một câu trả lời:
a. chữ cái “x” không đứng cuối từ
b. chữ cái “x” không đứng đầu từ Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:
“A meal that you eat in the afternoon or early evening” (in British English)
Chọn một câu trả lời:
a. lunch
b. breakfast
c. tea Câu trả lời đúng
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng khuyết vắng của bảng chữ cái tiếng Anh (trên nền bảng chữ cái tiếng Việt).
Chọn một câu trả lời:
a. chữ cái “f”
b. chữ cái “đ” Câu trả lời đúng
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dư trội của hệ thống âm (sound) trong tiếng Anh (trên nền tảng của hệ thống âm trong tiếng Việt).
Chọn một câu trả lời:
a. có phụ âm /d/
b. có phụ âm /dƷ/ Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt của từ “take” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai.
“Uống một viên aspirin khi nhức đầu”
Chọn một câu trả lời:
a. Drink an aspirin if you’ve got a headache Câu trả lời đúng
b. Take an aspirin if you’ve got a headache
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng khuyết vắng của điện thoại di động (trên nền điện thoại cố định).
Chọn một câu trả lời:
a. không thể đặt ở phòng làm việc
b. không thể dùng cho nhiều người
c. không có dây truyền tín hiệu Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:
“Túi giấy nhỏ chứa lá khô mà ta rót nước nóng vào để pha chè/trà”
Chọn một câu trả lời:
a. pepper bag
b. tea – pot
c. tea – bag Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:
“Làm ăn chân X”
Chọn một câu trả lời:
a. chất
b. chỉ Câu trả lời đúng
Ngôn ngữ học đối chiếu – LTTN 2
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy các từ “tram”, “blob” (giọt) của tiếng Anh và “trạm”, “thót” của tiếng Việt đều có chung dạng cấu trúc PPNP.
Chọn một câu trả lời:
a. đúng
b. sai Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ từ “make” của tiếng Anh và từ “làm” của tiếng Việt để xác định sự giống nhau về hình thức giữa hai từ này.
Chọn một câu trả lời:
a. có 4 kí tự Câu trả lời đúng
b. có 4 chữ cái
c. có tổ hợp “ma”
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra cách diễn đạt Việt phù hợp về hai điều kiện sau:
1. khác về cách tri nhận,
2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Anh.
“Be a big eater”
Chọn một câu trả lời:
a. Là một người ăn to nói lớn
b. Là một người ăn nhiều
c. Ăn thủng nòi trôi rế Câu trả lời đúng
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “strap” (dây đeo) của tiếng Anh và từ “nghẹt” của tiếng Việt đều có chung dạng cấu trúc PPPNP.
Chọn một câu trả lời:
a. sai Câu trả lời đúng
b. đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra cách diễn đạt Anh phù hợp về hai điều kiện sau:
1. khác về cách tri nhận,
2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Việt.
“Ăn miếng giả miếng”
Chọn một câu trả lời:
a. Tooth for a tooth, eye for an eye Câu trả lời đúng
b. Take a piece of food, back the other.
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra cách diễn đạt Anh phù hợp về hai điều kiện sau:
1. khác về cách tri nhận,
2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Việt.
“Ăn không nên đọi, nói không nên lời”
Chọn một câu trả lời:
a. Good – for – nothing Câu trả lời đúng
b. To eat one can’t, to speak one can’t too.
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy cấu trúc hình thái học của từ “make” trong tiếng Anh là PNP.
Chọn một câu trả lời:
a. sai
b. đúng Câu trả lời đúng
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “blast” (vụ nổ) của tiếng Anh và từ “khách” của tiếng Việt không có chung dạng cấu trúc PPNPP.
Chọn một câu trả lời:
a. sai
b. đúng Câu trả lời đúng
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy cấu trúc hình thái học của từ “làm’ trong tiếng Việt là PNP.
Chọn một câu trả lời:
a. đúng Câu trả lời đúng
b. sai
Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiêng Anh và tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai.
“When did you come back?”
Chọn một câu trả lời:
a. Anh về bao giờ?
b. Bao giờ anh về? Câu trả lời đúng
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “rack”, “mast” (cột buồm) của tiếng Anh và từ “rách” (rưới), “mang” của tiếng Việt đều có chung dạng cấu trúc PNPP.
Chọn một câu trả lời:
a. sai Câu trả lời đúng
b. đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cách dịch đúng.
“When did she die? asked Sherlock Holmes”
Chọn một câu trả lời:
a. Cô ấy chết khi nào? Sherlock Holmes hỏi. Câu trả lời đúng
b. Khi nào cô ấy chết? Sherlock Holmes hỏi.
Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cách dịch đúng.
“When will you come back?”
Chọn một câu trả lời:
a. Bao giờ anh về? Câu trả lời đúng
b. Anh về bao giờ?
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra cách diễn đạt Việt phù hợp về hai điểu kiện sau:
1. khác về cách tri nhận,
2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Anh.
“Live in luxury”
Chọn một câu trả lời:
a. Ăn trắng mặc trơn Câu trả lời đúng
b. Sống trong nhung lụa
c. Sống trong sự sang trọng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ từ “làm” của tiếng Việt với từ “make” của tiếng Anh để xác định sự khác nhau về hình thức giữa hai từ đó.
Chọn một câu trả lời:
a. một từ có thanh điệu, một từ không Câu trả lời đúng
b. một từ kết thúc bằng âm “m”, một từ kết thúc bằng âm “e”
c. về số lượng kí tự
Ngôn ngữ học đối chiếu – LTTN 4
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:
“Có lòng tốt”
Chọn một câu trả lời:
a. to have a kind heart Câu trả lời đúng
b. to have a kind belly
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:
“Bộ phận cơ thể ở hai bên cột sống để thải chất lỏng đã được lọc”
Chọn một câu trả lời:
a. stomach
b. kidney Câu trả lời đúng
c. lung
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:
“We sat down to rest in the heart of the forest”
Chọn một câu trả lời:
a. Chúng tôi ngồi nghỉ ở giữa rừng
b. Chúng tôi ngồi xuống để nghỉ ngơi ở trung tâm của rừng Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:
“The two parts in your body that you use for breathing”
Chọn một câu trả lời:
a. lung Câu trả lời đúng
b. kidney
c. belly
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:
“At the heart of the crisis in Africa is the shortage of clean water and food”
Chọn một câu trả lời:
a. Ở trung tâm của cuộc khủng hoảng ở Châu Phi là nạn thiếu nước sạch và thực phẩm Câu trả lời đúng
b. Mấu chốt của cuộc khủng hoảng ở Châu Phi là nạn thiếu nước sạch và thực phẩm
Hãy so sánh lien ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh – Việt có nghĩa sau:
Nghĩa biểu trưng: “tình yêu”
Chọn một câu trả lời:
a. tulip & mai
b. forget – me – not & chanh
c. rose & sen Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các tên sau:
Tiếng Việt, nam
Chọn một câu trả lời:
a. Lộc
b. Hùng Câu trả lời đúng
c. Phong
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:
“A large part inside your body that clean your blood”
Chọn một câu trả lời:
a. thận
b. tim
c. gan Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:
“Thổ lộ tâm can của tôi với nàng”
Chọn một câu trả lời:
a. to open my heart and liver to her Câu trả lời đúng
b. to open my heart to her
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:
“The part inside your body that push blood around your body”
Chọn một câu trả lời:
a. gan
b. tim Câu trả lời đúng
c. thận
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:
“Tâm bệnh”
Chọn một câu trả lời:
a. mental disorder /illness /disease
b. heart disease Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:
“Lòng buồn bã trở về”
Chọn một câu trả lời:
a. to return with a heavy heart Câu trả lời đúng
b. to return with a heavy stomach
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:
“Làm sao tôi biết được tim gan anh”
Chọn một câu trả lời:
a. How can I know your heart and liver? Câu trả lời đúng
b. How can I read your mind/thoughts?
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:
‘Tấm lòng vàng”
Chọn một câu trả lời:
a. a heart of gold Câu trả lời đúng
b. a stomach of gold
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:
“Lòng sắt đá”
Chọn một câu trả lời:
a. a stomach of stone
b. a heart of stone Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:
“One of the two things inside your body that remove waste liquid from your blood”
Chọn một câu trả lời:
a. kidney Câu trả lời đúng
b. liver
c. lung
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:
“Tình yêu từ đáy lòng”
Chọn một câu trả lời:
a. love that comes from the (bottom of one’s) heart Câu trả lời đúng
b. love that comes from the (bottom of one’s) stomach
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để ghép đúng các cặp sau:
A1. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
A2. Chuồn thẳng một mạch
B1. To take French leave
Chọn một câu trả lời:
a. A1 – B1
b. A2 – B1 Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để ghép đúng các cặp câu sau:
A1. Thánh nhân còn có khi sai/nhầm
A2. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
B1. Even Homer nods
Chọn một câu trả lời:
a. A1 – B1 Câu trả lời đúng
b. A2 – B1
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh – Việt có nghĩa sau:
Nghĩa biểu trưng: “vẻ đẹp thanh cao về tinh thần”
Chọn một câu trả lời:
a. sunflower & thiên lí
b. rose & mai Câu trả lời đúng
c. lily & nhài
Hãy so sánh liên ngôn ngữ để ghép đúng các cặp câu sau:
A1. To take French leave
A2. Travel broadens your mind
B1. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
Chọn một câu trả lời:
a. A2 – B1 Câu trả lời đúng
b. A1 – B1
Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các tên sau:
Tiếng Anh, nữ
Chọn một câu trả lời:
a. Kayla
b. Taylor
c. Emily Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:
“Bộ phận cơ thể người được coi là biểu tượng của tinh thần, ý chí mạnh mẽ, bền bỉ, không lùi bước trước khó khăn”
Chọn một câu trả lời:
a. gan Câu trả lời đúng
b. heart
c. liver
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “take” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:
“I’ll take the bike home”
Chọn một câu trả lời:
a. Tôi lấy xe đạp về nhà Câu trả lời đúng
b. Tôi đi xe đạp về nhà
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng dạ” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra các dịch đúng:
“Không có lòng dạ nào mà đi chơi nữa”
Chọn một câu trả lời:
a. to not have the stomach to go out for walk
b. to not have the heart to go out for walk Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các tên sau:
Tiếng Anh, nam
Chọn một câu trả lời:
a. Jacob Câu trả lời đúng
b. Benjamin
c. Dylan
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:
“Nhìn thấu tim đen của ai”
Chọn một câu trả lời:
a. to see sb’s innermost thoughts
b. to see sb’s black heart Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để ghép đúng các cặp câu sau:
A. “Cậu có mang máy ảnh tới chỗ sinh nhật Ben không?”
B1. Are you bringing your camera to Ben’s birthday party?
B2. Are you taking your camera to Ben’s brithday party?
Chọn một câu trả lời:
a. A – B1
b. A – B2 Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:
“Your strongest and most true feelings, especially feeling of love and caring”
Chọn một câu trả lời:
a. thận
b. phổi
c. lòng Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh – Việt có nghĩa sau:
Nghĩa biểu trưng: “vẻ đẹp nữ tính”
Chọn một câu trả lời:
a. tulip & nhài Câu trả lời đúng
b. rose & mai
c. lily & chanh
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh – Việt có nghĩa sau:
Nghĩa biểu trưng: “mùa Xuân”
Chọn một câu trả lời:
a. tulip & thiên lý
b. rose & sen
c. lily & đào Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các tên sau:
Tiếng Việt, nữ
Chọn một câu trả lời:
a. Thảo
b. Anh Câu trả lời đúng
c. Thúy
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “take” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:
“I have to take my sister to the dentist”
Chọn một câu trả lời:
a. Tôi phải đưa em gái đi khám răng
b. Tôi phải đi cùng em gái đi khám răng Câu trả lời đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:
“Làm ai tan nát cõi lòng”
Chọn một câu trả lời:
a. to break sb’s heart Câu trả lời đúng
b. to break sb’s belly
Ngôn ngữ học đối chiếu – KTTN01
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:
“We X some beautiful clothes”
Chọn một câu trả lời:
a. saw Câu trả lời đúng
b. looked
c. watched
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:
Nghĩa biểu trưng: “Spring”
“I am X fresh and new
singing of Spring as I rise anew.
For this sweet season of rebirth brings
a bright new life to all living things”
(Linda.A.Coff)
Chọn một câu trả lời:
a. tulip
b. lily Câu trả lời đúng
c. rose
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:
“I left my bag on the chair, and someone took it”
Chọn một câu trả lời:
a. steal something Câu trả lời đúng
b. use something
c. move something
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:
“Leo and his wife are hoping to take a holiday in Spain this Summer”
Chọn một câu trả lời:
a. move something
b. go with
c. spent something Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:
“I’ll take the bus home”
Chọn một câu trả lời:
a. go with someone
b. move something or someone
c. use the traffic Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:
“Leave your shoes on – we’re going out again soon”
Chọn một câu trả lời:
a. to let something stay the same as it is now Câu trả lời đúng
b. to put something somewhere
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ “forgot”, “left” để chọn ra cách diễn đạt đúng:
Chọn một câu trả lời:
a. I left my passport at home.Câu trả lời đúng
b. I forgot my passport at home.
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp:
Nghĩa biểu trưng: “grace – sự duyên dáng, kiều diễm”
Chọn một câu trả lời:
a. forget – me – not
b. sunflower
c. tulip Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:
when you have not brought something with you, either because you did not want to or because you have fogotten it _ it is:
Chọn một câu trả lời:
a. forget
b. leave Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh:
“There was a party at our home yesterday. Elena X some photographs to show us”
Chọn một câu trả lời:
a. took
b. brought Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:
“I left a copy of the report on your desk”
Chọn một câu trả lời:
a. to put something somewhere Câu trả lời đúng
b. to let something stay the same as it is now
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:
“Tina came into the restaurant and X around”
Chọn một câu trả lời:
a. looked Câu trả lời đúng
b. watched
c. saw
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp:
Nghĩa biểu trưng: “love – tình yêu”
Chọn một câu trả lời:
a. tulip
b. rose Câu trả lời đúng
c. sunflower
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:
“He X his coursebook at home”
Chọn một câu trả lời:
a. forgot
b. left Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định nghĩa sau:
“Use X when you have something with you when you go to a place.”
Chọn một câu trả lời:
a. take Câu trả lời đúng
b. bring
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:
“We’ve taken a lot of pictures of the baby.”
Chọn một câu trả lời:
a. move something
b. shoot something
c. use something Câu trả lời không đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:
“To turn your eyes towards something or someone in order to see them”
Chọn một câu trả lời:
a. look Câu trả lời đúng
b. watch
c. see
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:
“Khu vực tập trung đông dân cư quy mô lớn, thường có công nghiệp và thương nghiệp phát triển”
Chọn một câu trả lời:
a. thị xã
b. thủ đô
c. thành phố Câu trả lời đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:
“You can leave the coats in the bedroom”
Chọn một câu trả lời:
a. to let something stay the same as it is now
b. to put something somewhere Câu trả lời đúng