Tháng 1/2013, công ty Chago hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng. Do khách hàng thanh toán tiền hàng sớm, Chago dành cho khách hàng khoản chiết khấu 6.000.000 đồng bằng tiền. Kế toán của Chago sẽ ghi sổ khoản chiết khấu trên:
Select one:
a. Nợ TK Giảm giá hàng bán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng đúng
b. Nợ TK Doanh thu 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
c. Nợ TK Chiết khấu thanh toán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
d. Nợ TK Chiết khấu thương mại 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Giảm giá hàng bán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng.Vì BG- Mục 3.1.4. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
The correct answer is: Nợ TK Giảm giá hàng bán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
Khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho cơ quan thuế, kế toán ghi
a. Nợ TK Thuế TNDN phải nộp/ Có TK Chi phí thuế TNDN
b. Nợ TK Chi phí thuế TNDN/ Có TK Tiền đúng
c. Nợ TK Chi phí thuế TNDN/ Có TK Thuế TNDN phải nộp
d. Nợ TK Thuế TNDN phải nộp/ Có TK Tiền
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Chi phí thuế TNDN/ Có TK Tiền.Vì BG- Mục 5.1.2.6 Kế toán thuế và khoản phải nộp NSNN
Trong năm, công ty Redder có tổng giá trị sản phẩm sản xuất trong kỳ là 600 ngàn USD, tồn kho sản phẩm đầu kỳ là 200 ngàn USD và tồn kho sản phẩm cuối kỳ là 250 ngàn. Giá vốn hàng bán là:
Select one:
a. 550 ngàn USD đúng
b. 500 ngàn USD
c. 450 ngàn USD
d. 600 ngàn USD
Phản hồi
Phương án đúng là: 550 ngàn USD.Vì BG- Mục 3.2 Kế toán chi phí
The correct answer is: 550 ngàn USD
Kế toán nghiệp vụ khấu hao TSCĐ hữu hình ghi:
Select one:
a. Có TK Khấu hao lũy kế đúng
b. Nợ TK Chi phí khấu hao
c. Nợ TK Khấu hao lũy kế
d. Có TK TSCĐ vô hình
Phản hồi
Phương án đúng là: Có TK Khấu hao lũy kế.Vì BG- Mục 4.2.2.4 Kế toán khấu hao TSCĐ
The correct answer is: Có TK Khấu hao lũy kế
Khấu hao TSCĐ sẽ được ghi nhận vào:
Select one:
a. giảm vốn chủ sở hữu
b. tăng chi phí trong kỳ đúng
c. giảm nguyên giá TSCĐ
d. giảm doanh thu trong kỳ
Phản hồi
Phương án đúng là: tăng chi phí trong kỳ.Vì BG- Mục 4.2.2.4. Kế toán khấu hao TSCĐ
The correct answer is: tăng chi phí trong kỳ
Ngày 4/1, Công ty Wall tiến hành mua vật liệu dùng cho bộ phận bán hàng, chưa thanh toán cho người bán. Giả định rằng Công ty sản xuất Wall mua 1000 tay cầm với giá 5.000VNĐ/ chiếc (5 triệu VNĐ) và 1.000 bộ môđun với giá 20.000 VNĐ/bộ (20 triệu VNĐ). Tổng giá mua là 25 triệu VNĐ. Kế toán vào sổ nghiệp vụ này như sau:
Select one:
a. Nợ TK Chi phí NVLTT 25
Có TK Nguyên vật liệu 25
b. Nợ TK Chi phí bán hàng 25
Có TK Phải trả người bán 25
c. Nợ TK Phải trả người bán 25
Có TK Chi phí NVLTT 25
d. Nợ TK Nguyên vật liệu 25
Có TK Phải trả người bán 25
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Chi phí bán hàng 25 Có TK Phải trả người bán 25.Vì BG- Mục 3.2.5. Phương pháp kế toán chi phí
The correct answer is: Nợ TK Chi phí bán hàng 25
Có TK Phải trả người bán 25
Trong doanh nghiệp, chi phí tiền lương được ghi nhận ngay khi đơn vị tính lương phải trả chứ không phải thời điểm doanh nghiệp xuất tiền ra để trả lương cho người lao động là dựa trên nguyên tắc kế toán nào:
Select one:
a. nguyên tắc nhất quán
b. nguyên tắc khách quan
c. nguyên tắc phù hợp
d. nguyên tắc cơ sở dồn tích
Phản hồi
Phương án đúng là: nguyên tắc cơ sở dồn tích.Vì BG- Mục 3.2.3. Ghi nhận và đo lường chi phí
The correct answer is: nguyên tắc cơ sở dồn tích
Doanh nghiệp K mua lại 10.000 cổ phần của mình làm cổ phiếu quỹ. Các chi phí phát sinh trong quá trình mua lại đã chi bằng tiền mặt 10 triệu đồng. Phần chi phí mua khác được ghi?
Select one:
a. Nợ TK “Chi phí tài chính”: 10
Có TK “Tiền mặt”: 10
b. Nợ TK “Vốn góp của CSH”: 10
Có TK “Tiền mặt”: 10
c. Nợ TK “Chi phí QLDN”: 10
Có TK “Tiền mặt”: 10
d. Nợ TK “Cổ phiếu quỹ”: 10
Có TK “Tiền mặt”: 10
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK “Cổ phiếu quỹ”: 10 Có TK “Tiền mặt”: 10.Vì BG- Mục 5.2.3 Kế toán nguồn vốn kinh doanh
The correct answer is: Nợ TK “Cổ phiếu quỹ”: 10
Có TK “Tiền mặt”: 10
Đến cuối kỳ, điều chỉnh lãi vay phải trả kế toán ghi:
Select one:
a. không cần điều chỉnh vì chưa phải trả lãi
b. Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Phải trả khác
c. Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Tiền
d. Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Lãi vay phải trả
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Lãi vay phải trả.Vì BG- Mục 5.1. Kế toán nợ phải trả, tiểu mục 5.1.2.3 KT vay ngắn hạn
The correct answer is: Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Lãi vay phải trả
Ngày 2/1 Mit nhận trước toàn bộ số tiền của hợp đồng cung cấp hàng hóa cho khách hàng với giá trị 120.000.000 đồng. Kế toán sẽ ghi nhận nghiệp vụ trên:
Select one:
a. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu 120.000.000
b. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu phải thu 120.000.000
c. Nợ TK Doanh thu 120.000.000/ Có TK Tiền 120.000.000
d. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu nhận trước 120.000.000.
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu nhận trước 120.000.000..Vì BG- Mục 3.1.4.2. Các bút toán điều chỉnh cuối kỳ liên quan tới doanh thu
The correct answer is: Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu nhận trước 120.000.000.
Nguyên tắc ghi nhận các khoản Nợ phải trả
Select one:
a. chi tiết công nợ theo từng chủ nợ và theo dõi chi tiết theo thời hạn
b. chi tiết theo từng chủ nợ
c. không cần một nguyên tắc cụ thể nào
d. chi tiết theo thời hạn thanh toán
Phản hồi
Phương án đúng là: chi tiết công nợ theo từng chủ nợ và theo dõi chi tiết theo thời hạn.Vì BG- Mục 5.1. Kế toán nợ phải trả, tiểu mục 5.1.1 Khái niệm và phân loại
The correct answer is: chi tiết công nợ theo từng chủ nợ và theo dõi chi tiết theo thời hạn