Xem bản full: Tại đây
Đầu ra của hoạch định chiến lược của doanh nghiệp là:
Select one:
a. . Bản kế hoạch phát triển doanh nghiệp trong dài hạn (trên 3 năm)
b. . Các hành động cụ thể, thực hiện trong thời gian dưới 1 năm
c. . Các hoạt động mang tính chất dài hạn
d. . Các hoạt động dài hạn, mang tính chất định hướng
Phản hồi
Vì: Kế hoạch chiến lược là xác định các mục tiêu dài hạn, bao quát hoạt động của tổ chức và chiến lược hành động để thực hiện mục tiêu căn cứ vào hoàn cảnh cụ thể của tổ chức và tác động của môi trường. Tham khảo: xem nội dung 2.1.5. Các loại kế hoạch
The correct answer is: . Bản kế hoạch phát triển doanh nghiệp trong dài hạn (trên 3 năm)
Để tổ chức thực hiện công việc trong bản kế hoạch (trước khi phân công công việc cho cấp dưới, nhân viên), nhà quản trị cần nắm bắt tính chất của công việc theo:
Select one:
a. . Tính chất quan trọng, độ phức tạp của công việc,
b. . Tính chất quan trọng, tính mới của công việc
c. . Tính chất phức tạp của công việc, tính mới của công việc
d. . Tính chất quan trọng, độ phức tạp của công việc, tính mới của công việc
Phản hồi
Vì: Tổ chức hiểu theo nghĩa đơn giản là phân chia công việc, tuy nhiên để phân công công việc thì nhà quản trị cần phải hiểu công việc. Để hiểu công việc, nắm bắt được tính chất quan trọng, độ phức tạp của công việc, tính mới của công việc. Tham khảo: xem nội dung 2.3.3. Tổ chức và điều hành công việc
The correct answer is: . Tính chất quan trọng, độ phức tạp của công việc, tính mới của công việc
Để tổ chức thực hiện công việc trong bản kế hoạch, nhà quản trị cần nắm bắt được về:
Select one:
a. . Nguồn lực của doanh nghiệp (hoặc bộ phận).
b. . Nguồn lực nhân sự
c. . Nguồn lực và năng lực của nhân sự dưới quyền.
d. . Các nguồn lực (bao gồm cả nhân sự dưới quyền) mình đang có để thực hiện công việc.
Phản hồi
Vì: Nhiều kế hoạch thường chỉ chú trọng đến công việc mà lại không chú trọng đến các nguồn lực, mà chỉ có nguồn lực mới đảm bảo cho kế hoạch được khả thi. Vì thế, nhà quản trị cần biết, cần hiểu rõ về các nguồn lực (bao gồm cả nhân sự dưới quyền) mình đang có để thực hiện công việc. Tham khảo: xem nội dung 2.3.3. Tổ chức và điều hành công việc
The correct answer is: . Các nguồn lực (bao gồm cả nhân sự dưới quyền) mình đang có để thực hiện công việc.
Mục tiêu cấp bộ phận, cấp cá nhân cần đảm bảo
Select one:
a. . Gắn kết với mục tiêu cấp doanh nghiệp
b. . Độc lập với mục tiêu cấp doanh nghiệp
c. . Kế thừa với mục tiêu cấp doanh nghiệp
d. . Hỗ trợ với mục tiêu cấp doanh nghiệp
Phản hồi
Vì: Các mục tiêu cấp doanh nghiệp được bắt đầu từ tầm nhìn, sứ mệnh và chiến lược của doanh nghiệp. Khi đó, mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp ở trên cùng, từng phòng ban lại có những mục tiêu trực tiếp, hỗ trợ cho mục tiêu của chiến lược đó. Trong từng phòng ban này, các nhóm và cá nhân được giao các mục tiêu trực tiếp hỗ trợ cho phòng ban của họ. Tham khảo: xem nội dung 2.3.1. Thiết lập mục tiêu
The correct answer is: . Gắn kết với mục tiêu cấp doanh nghiệp
Công tác lập kế hoạch có chất lượng tốt, hiệu quả sẽ đem lại lợi ích cho doanh nghiệp trong:
Select one:
a. . Hiệu quả sử dụng các nguồn lực
b. . Hiệu quả sử dụng các nguồn lực, khả năng và năng lực của doanh nghiệp
c. . Sử dụng hiệu quả các nguồn lực, khả năng và năng lực của doanh nghiệp ở mức tối ưu
d. . Hiệu quả sử dụng các nguồn lực, khả năng của doanh nghiệp
Phản hồi
Vì: Lập kế hoạch giúp thiết lập hệ thống phối hợp hoạt động giữa các bộ phận, cá nhân nhằm đạt được mục tiêu với hiệu quả sử dụng các nguồn lực, khả năng và năng lực của doanh nghiệp ở mức tối ưu. Tham khảo: xem 2.1.2. Lợi ích của lập kế hoạch
The correct answer is: . Sử dụng hiệu quả các nguồn lực, khả năng và năng lực của doanh nghiệp ở mức tối ưu
Kế hoạch ngắn hạn thường được thực hiện với khoảng thời gian:
Select one:
a. . Dưới 1 năm
b. . Từ 1 – 3 năm
c. . Từ 3-5 năm
d. . Trên 5 năm
Phản hồi
Vì: Theo thời gian, các kế hoạch dài hạn thường được hiểu có khoảng thời gian thực hiện từ 3 năm trở lên, kế hoạch ngắn hạn là 1 năm hoặc dưới 1 năm, kế hoạch trung hạn có thời gian trong khoảng từ 1-3 năm. Tham khảo: xem nội dung 2.1.5.2. Phân loại kế hoạch theo thời gian.
The correct answer is: . Dưới 1 năm
Hệ thống mục tiêu của doanh nghiệp bao gồm:
Select one:
a. . Mục tiêu chung của doanh nghiệp
b. . Mục tiêu cấp doanh nghiệp, cấp bộ phận (phòng ban)
c. . Mục tiêu cấp doanh nghiệp, cấp bộ phận (phòng ban), cấp tổ (đội, nhóm) và mục tiêu cá nhân
d. . Mục tiêu cấp doanh nghiệp, cấp bộ phận (phòng ban), cấp tổ (đội, nhóm)
Phản hồi
Vì: Các mục tiêu nên được bắt đầu từ tầm nhìn, sứ mệnh và chiến lược của doanh nghiệp. Khi đó, mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp ở trên cùng, từng phòng ban lại có những mục tiêu trực tiếp, hỗ trợ cho mục tiêu của chiến lược đó. Trong từng phòng ban này, các nhóm và cá nhân được giao các mục tiêu trực tiếp hỗ trợ cho phòng ban của họ. Tham khảo: xem nội dung 2.3.1. Thiết lập mục tiêu
The correct answer is: . Mục tiêu cấp doanh nghiệp, cấp bộ phận (phòng ban), cấp tổ (đội, nhóm) và mục tiêu cá nhân
Công tác lập kế hoạch là:
Select one:
a. . Cơ sở thiết lập cho tất cả các chức năng quản trị khác
b. . Kết quả của thiết lập cho tất cả các chức năng quản trị khác
c. . Hiệu quả thiết lập cho tất cả các chức năng quản trị khác
d. . Sản phẩm thiết lập cho tất cả các chức năng quản trị khác
Phản hồi
Vì: Lập kế hoạch thường được gọi là chức năng quản trị chính bởi vì là cơ sở thiết lập cho tất cả các chức năng quản trị khác mà nhà quản trị thực hiện trong công tác quản trị doanh nghiệp như tổ chức, điều hành (lãnh đạo) và kiểm soát. Tham khảo: xem 2.1.4. Mục tiêu và kế hoạch
The correct answer is: . Cơ sở thiết lập cho tất cả các chức năng quản trị khác
Kế hoạch dài hạn thường được thực hiện với khoảng thời gian:
Select one:
a. . Dưới 1 năm
b. . Từ 1 – 2 năm
c. . Từ 2-3 năm
d. . Trên 3 năm
Phản hồi
Vì: kế hoạch dài hạn thường được hiểu có khoảng thời gian thực hiện từ 3 năm trở lên. Tham khảo: Xem nội dung 2.1.5.2. Phân loại kế hoạch theo thời gian.
The correct answer is: . Trên 3 năm
Theo quy trình lập kế hoạch, xác định nội dung công việc là bước thứ mấy:
Select one:
a. . Thứ nhất.
b. . Thứ hai
c. . Thứ ba
d. . Thứ tư
Phản hồi
Vì: Quy trình lập kế hoạch bao gồm: (i) Thiết lập mục tiêu; (ii) xác định nội dung công việc; (iii) tổ chức và điều hành công việc; (iv) kiểm soát việc thực hiện công việc và giải quyết những vấn đề phát sinh. Tham khảo: xem nội dung 2.3 Quy trình lập kế hoạch
The correct answer is: . Thứ hai
Các doanh nghiệp có quy mô lớn đòi hòi chuyên môn hóa cao không nên lựa chọn
Select one:
a. . Cơ cấu trực tuyến
b. . Cơ cấu chức năng
c. . Cơ cấu trực tuyến – chức năng
d. . Cơ cấu tổ chức phù hợp
Phản hồi
Vì: Đặc điểm chủ yếu của cơ cấu trực tuyến là mỗi cá nhân chỉ có một người cấp trên trực tiếp, chỉ thực hiện các nhiệm vụ do người cấp trên này giao cho và cũng chỉ chịu trách nhiệm về kết quả công việc trước người cấp trên này. Kiểu cơ cấu này thường chỉ được áp dụng trong phạm vi hẹp. Tham khảo: xem 3.1.2. Các kiểu cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp
The correct answer is: . Cơ cấu trực tuyến
Xây dựng cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp trước hết phải căn cứ vào
Select one:
a. . Quy mô của doanh nghiệp
b. . Đặc điểm ngành kinh doanh
c. . Chiến lược của doanh nghiệp
d. . Nhiều yếu tố khác nhau
Phản hồi
Vì: chiến lược doanh nghiệp là cơ sở hình thành, xây dựng cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
Tham khảo: xem 3.1.1.Khái niệm về tổ chức bộ máy quản trị doanh nghiệp
The correct answer is: . Chiến lược của doanh nghiệp
Mối liên hệ trong cơ cấu trực tuyến – chức năng bao gồm
Select one:
a. . Mối liên hệ trực thuộc
b. . Mối liên hệ chức năng
c. . Mối liên hệ trực thuộc, chức năng và tư vấn
d. . Mối liên hệ trực thuộc, chức năng
Phản hồi
Vì: Đặc điểm chủ yếu của cơ cấu trực tuyến – chức năng là nhà quản trị giữ quyền ra quyết định và có sự hỗ trợ của các chuyên gia thuộc các lĩnh vực khác nhau. Tham khảo: 3.1.2.3. Cơ cấu trực tuyến – chức năng
The correct answer is: . Mối liên hệ trực thuộc, chức năng và tư vấn
Nhược điểm của cơ cấu trực tuyến là
Select one:
a. . Đòi hỏi nhà quản trị có kiến thức ở nhiều lĩnh vực
b. . Nhân viên chỉ có 1 cấp trên trực tiếp
c. . Nhà quản trị có nhiều nhân viên cấp dưới
d. . Nhân viên chuyên môn hóa trong công việc
Phản hồi
Vì: Nhược điểm của cơ cấu trực tuyến là yêu cầu mỗi nhà quản trị phải có kiến thức trong nhiều lĩnh vực khác nhau; cấp quản trị càng cao đòi hỏi tầm kiến thức về các lĩnh vực càng cao. Tham khảo: xem 3.1.2.1. Cơ cấu trực tuyến
The correct answer is: . Đòi hỏi nhà quản trị có kiến thức ở nhiều lĩnh vực
Đối với doanh nghiệp, tổ chức bộ máy quản trị doanh nghiệp về thực chất là hình thành hệ thống quản trị với:
Select one:
a. . Các cấp, các bộ phận
b. . Các bộ phận, các chức danh
c. . Các cấp, các bộ phận quản trị và thiết lập những mối liên hệ
d. . Các cấp, các bộ phận (phòng ban), hệ thống chức danh và thiết lập những mối liên hệ
Phản hồi
Vì: Tổ chức bộ máy quản trị doanh nghiệp về thực chất là hình thành hệ thống quản trị với các cấp, các chức danh, các bộ phận quản trị và thiết lập những mối liên hệ cần thiết nhằm điều hành hoạt động của doanh nghiệp một cách hiệu quả nhất. Tham khảo: xem 3.1.1.Khái niệm về tổ chức bộ máy quản trị doanh nghiệp
The correct answer is: . Các cấp, các bộ phận (phòng ban), hệ thống chức danh và thiết lập những mối liên hệ
Cấp quản trị trong doanh nghiệp bao gồm:
Select one:
a. . Cấp cao
b. . Cấp cao, cấp trung gian
c. . Cấp cao và cấp cơ sở
d. . Cấp cao, cấp trung gian và cấp cơ sở
Phản hồi
Vì: Dưới góc độ tổ chức bộ máy quản trị doanh nghiệp, cấp quản trị trong doanh nghiệp bao gồm cấp cao, cấp trung gian và cấp cơ sở Tham khảo: xem chương 1
The correct answer is: . Cấp cao, cấp trung gian và cấp cơ sở
Nguyên tắc nào không phù hợp khi xây dựng bộ máy quản trị doanh nghiệp:
Select one:
a. . Cân bằng giữa chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn với từng bộ phận, cán bộ quản trị.
b. . Phân cấp quản trị và phân bổ hợp lý các chức năng
c. . Càng nhiều tầng nhiều cấp, nhiều bộ phận càng tốt
d. . Không được để bỏ sót chức năng, một chức năng chỉ nên giao cho một bộ phận phụ trách bộ phận
Phản hồi
Vì: bộ máy quản trị doanh nghiệp nên rút gọn đến mức cho phép những thang bậc quản trị cũng như số lượng cán bộ và nhân viên quản trị. Nhờ đó, mà phát hiện kịp thời những vấn đề phát sinh trong quá trình quản trị. Nhờ đó, mà phát hiện kịp thời những vấn đề phát sinh trong quá trình quản trị. Tham khảo: xem 3.1.3.2. Những phương pháp xây dựng bộ máy quản trị doanh nghiệp
The correct answer is: . Càng nhiều tầng nhiều cấp, nhiều bộ phận càng tốt
Đặc điểm nào không phải cơ cấu chức năng
Select one:
a. . Hướng đến sự chuyên môn hóa theo chức năng
b. . Cấp dưới có thể nhận mệnh lệnh từ nhiều cấp trên
c. . Theo nguyên tắc một thủ trưởng
d. . Doanh nghiệp có các nhà quản trị theo chức năng
Phản hồi
Vì: Trong cơ cấu chức năng những người thừa hành nhiệm vụ ở cấp dưới nhận mệnh lệnh chẳng những từ người lãnh đạo của doanh nghiệp mà cả từ những người lãnh đạo các chức năng khác nhau. Tham khảo: 3.1.2.2. Cơ cấu chức năng
The correct answer is: . Theo nguyên tắc một thủ trưởng
Cơ cấu trực tuyến phù hợp khi doanh nghiệp
Select one:
a. . Có quy mô nhỏ, hoạt động có tính đa dạng
b. . Có quy mô trung bình, hoạt động có tính đa dạng
c. . Có quy mô nhỏ, hoạt động có tính đơn giản
d. . Có quy mô lớn, hoạt động có tính đa dạng
Phản hồi
Vì: Đặc điểm chủ yếu của cơ cấu trực tuyến là mỗi cá nhân chỉ có một người cấp trên trực tiếp, chỉ thực hiện các nhiệm vụ do người cấp trên này giao cho và cũng chỉ chịu trách nhiệm về kết quả công việc trước người cấp trên này. Kiểu cơ cấu này thường chỉ được áp dụng trong phạm vi hẹp. Tham khảo: xem 3.1.2.1. Cơ cấu trực tuyến
The correct answer is: . Có quy mô nhỏ, hoạt động có tính đơn giản
Nhược điểm của cơ cấu chức năng là
Select one:
a. . Việc giám sát của nhà quản trị theo chức năng dễ dàng hơn
b. . Giảm bớt gánh nặng cho các nhà quản trị chung
c. . Sử dụng được chuyên gia trong các lĩnh vực
d. . Khó xác định được trách nhiệm nếu vấn đề xảy ra liên quan đến nhiều chức năng
Phản hồi
Vì: Trong cơ cấu chức năng, những nhiệm vụ quản trị được phân chia cho các đơn vị riêng biệt theo các chức năng quản trị nên nếu một vấn đề liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau thì khó xác định trách nhiệm của các bộ phận quản trị chức năng; do đó, có thể nảy sinh tình trạng tổ chức không chặt chẽ, thiếu trách nhiệm. Tham khảo: 3.1.2.2. Cơ cấu chức năng
The correct answer is: . Khó xác định được trách nhiệm nếu vấn đề xảy ra liên quan đến nhiều chức năng
Nhiệm vụ của giám đốc điều hành doanh nghiệp là
Select one:
a. Ra quyết định về kế hoạch thị trường.
b. Lập kế hoạch tuyển dụng nhân sự.
c. Định hướng chiến lược cho hoạt động của doanh nghiệp.
d. Rà soát các chiến dịch marketing của doanh nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: Định hướng chiến lược cho hoạt động của doanh nghiệp. Vì: Giám đốc điều hành có vai trò quản lý điều hành chung hoạt động của doanh nghiệp, những nhiệm vụ mang tính chất tác nghiệp như nhân sự, marketing thường được phân giao cho các đơn vị chức năng đảm trách. Tham khảo: Chương 4
The correct answer is: Định hướng chiến lược cho hoạt động của doanh nghiệp.
Giám đốc điều hành có phong cách lãnh đạo độc đoán sẽ:
Select one:
a. . Dựa vào ý kiến đám đông để ra quyết định
b. . Hay do dự trước các quyết định của bản thân
c. . Trao quyền nhiều cho cấp dưới.
d. . Quyết định tất cả các phương pháp và quy trình làm việc.
Phản hồi
Vì: phong cách lãnh đạo độc đoán được đặc trưng bởi sự kiểm soát độc lập đối với mọi quyết định và hiếm khi chấp nhận ý kiến đóng góp của các thành viên khác. Họ thường xem bản thân giống như động cơ chính của chiếc ô tô để điều khiển mọi người dưới sự giám hộ hoặc chỉ huy của họ.
Tham khảo: Chương 4
The correct answer is: . Quyết định tất cả các phương pháp và quy trình làm việc.
Giám đốc điều hành DN
Select one:
a. . Nên sử dụng phương pháp hành chính thay vì phương pháp tâm lý
b. . Nên sử dụng phương pháp phân quyền hợp lý
c. . Nên sử dụng phương pháp phân quyền để giải thoát gánh nặng quản lý
d. . Không nên sử dụng phương pháp hành chính trong hoạt động quản trị DN
Phản hồi
Vì: Giám đốc cần sử dụng kết hợp các phương pháp quản lý trong những điều kiện và hoàn cảnh phù hợp nhằm điều hành DN hiệu quả hơn. Tham khảo: chương 4 Giám đốc điều hành DN
The correct answer is: . Nên sử dụng phương pháp phân quyền hợp lý
Ưu điểm của phong cách lãnh đạo độc đoán là
Select one:
a. Dễ có sự đồng lòng của thuộc cấp
b. Người lãnh đạo có khả năng chịu trách nhiệm cao
c. Thu hút được sự tham mưu của cấp dưới
d. Phát huy tính sang tạo của cấp dưới.
Phản hồi
Phương án đúng là: Người lãnh đạo có khả năng chịu trách nhiệm cao. Vì: giống giải thích ở câu 4. Tham khảo: Chương 4
The correct answer is: Người lãnh đạo có khả năng chịu trách nhiệm cao
Đặc điểm của giám đốc điều hành theo phong cách quản lý dân chủ – tập trung :
Select one:
a. . Giám đốc là người độc đoán.
b. . Giám đốc tham khảo ý kiến của thuộc cấp nhưng có chính kiến với quyết định của mình
c. . Giám đốc thường do dự trước các quyết định của mình
d. . Giám đốc là người quyết đoán
Phản hồi
Vì: Giám đốc theo phong cách này có khả năng chịu trách nhiệm với quyết định của mình, xong họ không độc đoán mà luôn có xu hướng mở, tham khảo ý kiến của người khác. Tham khảo: chương 4 Giám đốc điều hành DN
The correct answer is: . Giám đốc tham khảo ý kiến của thuộc cấp nhưng có chính kiến với quyết định của mình
Ưu điểm của phong cách lãnh đạo dễ dãi là
Select one:
a. . Dễ có sự đồng lòng của thuộc cấp
b. . Người lãnh đạo có khả năng chịu trách nhiệm cao
c. . Thu hút được sự tham mưu của cấp dưới
d. . Người lãnh đạo luôn làm hài lòng tất cả mọi người C
Phản hồi
Vì: phong cách lãnh đạo dễ dãi được đặc trưng bởi sự sự dễ dãi của người lãnh đạo trong ra quyết định. Họ thường dựa vào ý kiến của đám đông và hay do dự trước các quyết định của bản thân. Tham khảo:
The correct answer is: . Thu hút được sự tham mưu của cấp dưới
Lựa chọn nào sau đây phản ánh tốt nhất về đặc trưng của phong cách lãnh đạo
Select one:
a. . Phong cách lãnh đạo
b. Cá tính x Môi trường
c. . Phong cách lãnh đạo
d. Cá tính + Môi trường
e. . Phong cách lãnh đạo
f. Cá tính + hành vi thuộc cấp
g. . Phong cách lãnh đạo
h. Cá tính + Văn hóa tổ chức
Phản hồi
Vì: Phong cách lãnh đạo là hệ thống các đấu hiệu đặc trưng của hoạt động quản lý của nhà lãnh đạo, được quy định bởi các đặc điểm nhân cách, cá tính, thể hiện các nỗ lực ảnh hưởng tới hoạt động của những người khác, trong bối cảnh và môi trường cụ thể. Tham khảo: Chương 4
The correct answers are: . Phong cách lãnh đạo, Cá tính x Môi trường, Cá tính + Môi trường, Cá tính + hành vi thuộc cấp, Cá tính + Văn hóa tổ chức
Nhiệm vụ của giám đốc điều hành doanh nghiệp là
Select one:
a. . Ra quyết định về kế hoạch thị trường.
b. . Lập kế hoạch tuyển dụng nhân sự.
c. . Định hướng chiến lược cho hoạt động của doanh nghiệp.
d. . Rà soát các chiến dịch marketing của doanh nghiệp
Phản hồi
Vì: Giám đốc điều hành có vai trò quản lý điều hành chung hoạt động của doanh nghiệp, những nhiệm vụ mang tính chất tác nghiệp như nhân sự, marketing thường được phân giao cho các đơn vị chức năng đảm trách. Tham khảo: Chương 4
The correct answer is: . Định hướng chiến lược cho hoạt động của doanh nghiệp.
Giám đốc điều hành doanh nghiệp thực hiện các chức năng quản trị
Select one:
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Lãnh đạo
d. Kiểm tra
e. Tất cả các chức năng trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các chức năng trên. Vì: Mặc dù có thể nhấn mạnh một số chức năng quản trị như hoạch định, lãnh đạo, song giám đốc điều hành cũng là nhà quản trị và đều thực hiện tất cả chức năng quản trị. Tham khảo: Chương 2 và chương 4
The correct answer is: Tất cả các chức năng trên.
Giám đốc điều hành doanh nghiệp thực hiện các chức năng quản trị
Select one:
a. . Hoạch định
b. . Tổ chức
c. . Lãnh đạo
d. . Kiểm tra
e. . Tất cả các chức năng trên.
Phản hồi
Vì: Mặc dù có thể nhấn mạnh một số chức năng quản trị như hoạch định, lãnh đạo, song giám đốc điều hành cũng là nhà quản trị và đều thực hiện tất cả chức năng quản trị. Tham khảo: Chương 2 và chương 4
The correct answer is: . Tất cả các chức năng trên.
Bảng cân đối kế toán trình bày thông tin tài sản và nguồn vốn của DN:
Select one:
a. Tại một thời điểm
b. Trong một thời kỳ
c. Tại một ngày
d. Tùy trường hợp
Phản hồi
Phương án đúng là: Trong một thời kỳ. Vì: Bảng cân đối kế toán tính toán và cân đối tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ. Tham khảo: Xem các tỷ số tài chính
The correct answer is: Trong một thời kỳ
Trong cây vấn đề, mục tiêu được đặt ở:
Select one:
a. Cành cây
b. Ngọn cây
c. Gốc cây
d. Thân cây
Phản hồi
Phương án đúng là: Gốc cây. Vì: Nguyên tắc đặt ra của PMS là phải giải quyết phần gốc (các nguyên nhân) do vậy mục tiêu phải đặt ở gốc cây. Tham khảo: xem Quy trình thực hiện quản trị theo kết quả
The correct answer is: Gốc cây
ROA là:
Select one:
a. Lợi nhuận trên tài sản
b. Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
c. Lợi nhuận trên doanh thu
d. Lợi nhuận trên vốn đầu tư
Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận trên tài sản. Vì: đây là công thức tính (Return On Asset)
Tham khảo: Xem Các tỷ số tài chính
The correct answer is: Lợi nhuận trên tài sản
Các yếu tố thành công then chốt được viết tắt là:
Select one:
a. CSR
b. CPU
c. CSF
d. CMT
Phản hồi
Phương án đúng là: CSF. Vì: đây là viết tắt của Critical Success Factor. Tham khảo: Xem các bước quản trị kết quả
The correct answer is: CSF
Để hiểu rõ ràng thông tin về dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp từ các hoạt động kinh doanh, đầu tư, tài chính kế toán nên lập:
Select one:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Thuyết minh báo cáo tài chính
Phản hồi
Phương án đúng là: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Vì: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho thấy sự lưu chuyển tiền mặt ở 3 họat động chính của doanh nghiệp: họat động kinh doanh, họat động đầu tư, họat động tài chính. Tham khảo: Xem các tỷ số tài chính
The correct answer is: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
PI là:
Select one:
a. Chỉ số đánh giá hiệu suất
b. Chỉ số đánh giá kết quả trọng yếu
c. Chỉ số đánh giá kết quả thực hiện trọng yếu
d. Chỉ số đánh giá hiệu quả công việc
Phản hồi
Phương án đúng là: Chỉ số đánh giá hiệu suất. Vì: Đó là viết tắt của Performance Indicator
Tham khảo: Xem các chỉ số đánh giá thực hiện
The correct answer is: Chỉ số đánh giá hiệu suất
Đối tượng phân tích tài chính bên trong doanh nghiệp bao gồm, NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. Tổ chức quản trị
b. Bộ phận kế hoạch
c. Công đoàn
d. Bộ phận kiểm soát
Phản hồi
Phương án đúng là: Công đoàn. Vì: Đây không phải là đối tượng bên trong của phân tích tài chính. Tham khảo: Xem đối tượng phân tích tài chính
The correct answer is: Công đoàn
KRI là:
Select one:
a. Chỉ số đánh giá hiệu suất
b. Chỉ số đánh giá kết quả trọng yếu
c. Chỉ số đánh giá kết quả thực hiện trọng yếu
d. Chỉ số đánh giá hiệu quả công việc
Phản hồi
Phương án đúng là: Chỉ số đánh giá kết quả trọng yếu. Vì: đó là viết tắt của Key Result Indicator. Tham khảo: Xem các chỉ số đánh giá thực hiện
The correct answer is: Chỉ số đánh giá kết quả trọng yếu
Các tỷ số về cơ cấu tài chính
Select one:
a. Phản ánh mức độ tự chủ về tài chính của doanh nghiệp
b. Phản ánh tình hình sử dụng tài sản
c. Phản ánh hiệu quả sử dụng các tài nguyên
d. Phản ánh khả năng trả nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: Phản ánh mức độ tự chủ về tài chính của doanh nghiệp. Vì: Đây là nhóm các chỉ tiêu phản ánh mức độ mà doanh nghiệp dùng nợ vay để sinh lời. Tham khảo: Xem Khái niệm tỷ số tài chính
The correct answer is: Phản ánh mức độ tự chủ về tài chính của doanh nghiệp
Quản trị theo kết quả được viết tắt là:
Select one:
a. PMS
b. MBO
c. MBP
d. MPS
Phản hồi
Phương án đúng là: PMS. Vì: viết tắt của Performance Management System. Tham khảo: xem khái niệm quản trị theo kết quả
The correct answer is: PMS
Lý thuyết quản trị một cách khoa học đưa ra các biện pháp nhằm nâng cao năng suất lao động của:
Select one:
a. Nhà quản trị cấp cao
b. Nhà quản trị cấp trung
c. Nhà quản trị cấp cơ sở
d. Người công nhân
Phản hồi
Phương án đúng là: Người công nhân. Vì: Lý thuyết quản trị một cách khoa học tập trung nâng cao năng suất lao động của người công nhân. Tham khảo: Xem nội dung lý thuyết quản trị một cách khoa học
The correct answer is: Người công nhân
Dựa vào hình thức sở hữu vốn có thể chia doanh nghiệp thành:
Select one:
a. Công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh
b. Doanh nghiệp lớn, vừa và nhỏ
c. Công ty đối nhân và công ty đối vốn
d. Doanh nghiệp 1 chủ và doanh nghiệp nhiều chủ
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh nghiệp 1 chủ và doanh nghiệp nhiều chủ. Vì: dựa vào hình thức sở hữu vốn có hai loại hình doanh nghiệp chính là doanh nghiệp một chủ sở hữu và doanh nghiệp nhiều chủ sở hữu. Tham khảo: Xem phân loại doanh nghiệp
The correct answer is: Doanh nghiệp 1 chủ và doanh nghiệp nhiều chủ
Ông bà Gilbreth là người đề xuất phải quan tâm đến:
Select one:
a. Tâm lý của người lao động
b. Tiền lương của người lao động
c. Giảm bớt các thao tác thừa cho người lao động
d. Hình thức của người lao động
Phản hồi
Phương án đúng là: Giảm bớt các thao tác thừa cho người lao động. Vì: Ông bà cho rằng muốn nâng cao năng suất lao động thì phải tìm cách giảm các thao tác thừa. Tham khảo: Xem tư tưởng của ông bà Gilbreth
The correct answer is: Giảm bớt các thao tác thừa cho người lao động
Doanh nghiệp nào sau đây KHÔNG có tư cách pháp nhân:
Select one:
a. Công ty cổ phần
b. Công ty hợp danh
c. Doanh nghiệp tư nhân
d. Công ty TNHH
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh nghiệp tư nhân. Vì: Trong doanh nghiệp tư nhân không có sự tách biệt giữa tài sản của chủ sở hữu và tài sản của doanh nghiệp. Tham khảo: xem đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân
The correct answer is: Doanh nghiệp tư nhân
Phong trào quan hệ con người thuộc trường phái lý thuyết:
Select one:
a. Trường phái cổ điển
b. Trường phái tâm lý xã hội
c. Trường phái hệ thống
d. Trường phái quản trị Nhật Bản
Phản hồi
Phương án đúng là: Trường phái tâm lý xã hội. Vì: xuất phát từ tư tưởng của E. Mayo trong trường phái tâm lý xã hội. Tham khảo: Xem E. Mayo
The correct answer is: Trường phái tâm lý xã hội
Câu hỏi 6
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Không gắn cờĐặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tháp nhu cầu của A. Maslow bao gồm:
Select one:
a. Nhu cầu vật chất và nhu cầu tinh thần
b. Nhu cầu kinh tế và nhu cầu xã hội
c. Nhu cầu sinh lý và nhu cầu an toàn
d. Nhu cầu vật chất, nhu cầu an toàn, nhu cầu xã hội, nhu cầu kính trọng và nhu cầu tự hoàn thiện
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhu cầu vật chất, nhu cầu an toàn, nhu cầu xã hội, nhu cầu kính trọng và nhu cầu tự hoàn thiện. Vì: Đây là 5 nhu cầu cơ bản của con người theo Maslow. Tham khảo: Xem nội dung về tháp nhu cầu của Maslow
The correct answer is: Nhu cầu vật chất, nhu cầu an toàn, nhu cầu xã hội, nhu cầu kính trọng và nhu cầu tự hoàn thiện
Số lượng cổ đông tối thiểu của công ty cổ phần là:
Select one:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Phản hồi
Phương án đúng là: 3. Vì: theo Luật DN, số cổ đông tối thiểu của công ty cổ phần là 3, không giới hạn số cổ đông tối đa. Tham khảo: Xem đặc điểm của công ty cổ phần
The correct answer is: 3
Các chức năng quản trị là đề xuất của:
Select one:
a. F. Taylor
b. H. Gantt
c. M. Weber
d. H. Fayol
Phản hồi
Phương án đúng là: H. Fayol. Vì: Ông là người đề xuất 5 chức năng quản trị: hoạch định, tổ chức, chỉ huy, phối hợp và kiểm tra. Tham khảo: xem Henry Fayol
The correct answer is: H. Fayol
Loại hình doanh nghiệp nào không được phép phát hành cổ phiếu, NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. Công ty cổ phần
b. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
c. Công ty TNHH 1 thành viên
d. Doanh nghiệp tư nhân
Phản hồi
Phương án đúng là: Công ty cổ phần. Vì: Chỉ có công ty cổ phần mới được phát hành cổ phiếu. Tham khảo: Xem đặc điểm của công ty cổ phần
The correct answer is: Công ty cổ phần
Công ty đối nhân:
Select one:
a. Công ty TNHH
b. Công ty liên doanh
c. Công ty cổ phần
d. Công ty hợp danh
Phản hồi
Phương án đúng là: Công ty hợp danh. Vì: Các thành viên hợp danh sử dụng uy tín, danh tiếng cá nhân để góp vào công ty. Tham khảo: Xem khái niệm công ty hợp danh
The correct answer is: Công ty hợp danh