Tài chính doanh nghiệp II BF07

Please follow and like us:

Tài chính doanh nghiệp II BF07

1. Điền cụm từ vào chỗ trống cho thích hợp:
a. Không thay đổi
b. Có thể thay đổi
c. Thay đổi (Đ)
d. Thay đổi một phần
2. Tính ROE biết cơ cấu nợ so với vốn chủ sở hữu là 8/2; ROAE = 12%; i =10%; thuế suất thuế TNDN là 20%.
a. 14%
b. 12%
c. 18%
d. 16% (Đ)
3. Hiểu đòn bẩy tổng hợp thế nào sau đây là đúng?
a. Không có mối liên quan đến đòn bẩy hoạt động và đòn bẩy tài chính.
b. Bằng đòn bẩy hoạt động kinh doanh trừ đi đòn bẩy tài chính.
c. Bằng đòn bẩy hoạt động kinh doanh nhân với đòn bẩy tài chính. (Đ)
d. Bằng đòn bẩy hoạt động kinh doanh cộng với đòn bẩy tài chính.
4. Khi xem xét điểm hòa vốn người ta xem xét mấy trường hợp?
a. 4 trường hợp
b. 3 trường hợp
c. 2 trường hợp (Đ)
d. 1 trường hợp
5. Doanh nghiệp có tài liệu:
a. 3,5
b. 4,5
c. 4
d. 3 (Đ)
6. Doanh nghiệp có tài liệu sau:
a. 6,5
b. 7
c. 5
d. 6 (Đ)
7. Điền cụm từ vào chỗ trống cho thích hợp:
a. Doanh thu bán hàng lớn hơn chi phí đã bỏ ra.
b. Doanh nghiệp thấy nguy cơ bị lỗ vốn trong kinh doanh.
c. Doanh nghiệp có doanh thu vượt mức kế hoạch.
d. Doanh thu bán hàng bằng với chi phí đã bỏ ra. (Đ)
8. Nếu ở 1 mức sản lượng tiêu thụ nhất định nếu cứ tăng hoặc giảm 1% sản lượng tiêu thụ thì tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu sẽ tăng hoặc giảm 4%. Điều này có ý nghĩa gì?
a. Đòn bẩy kinh doanh bằng 4.
b. Đòn bẩy tài chính bằng 4.
c. Không có ý nghĩa gì.
d. Đòn bẩy tổng hợp bằng 4. (Đ)
9. Doanh nghiệp có vốn kinh doanh 400trđ, trong đó vốn vay 300trđ, lãi suất vay vốn 12%/năm. Doanh nghiệp dự kiến tiêu thụ 100.000sp với giá bán 15.000đ/sp;
a. 2,82
b. 2,27 (Đ)
c. 3,12
d. 3,25
10. Tài liệu của 1 doanh nghiệp:
a. 40trđ
b. 55trđ
c. 50trđ (Đ)
d. 60trđ
11. Tính ROE khi một doanh nghiệp có cơ cấu nợ so với vốn chủ sở hữu là 6/4; tỷ suất sinh lời của tài sản là 12%; lãi suất vay vốn trong năm là 10%; thuế suất thuế TNDN 20%.
a. 11%
b. 14%
c. 15%
d. 12% (Đ)
12. Giá bán đơn vị sản phẩm: 2.000đ/sp
a. 8 tháng
b. 7 tháng
c. 6 tháng
d. 7,5 tháng (Đ)
13. Trình tự ra quyết định đầu tư dài hạn của doanh nghiệp gồm mấy bước?
a. 4 bước
b. 6 bước
c. 3 bước
d. 5 bước (Đ)
14. Tỷ lệ chiết khấu được sử dụng trong việc tính giá trị hiện tại thuần của dự án đầu tư thường là:
a. Lãi suất cho vay của các ngân hàng.
b. Lãi suất của trái phiếu Chính phủ.
c. Tỷ suất sinh lời mà nhà đầu tư đòi hỏi. (Đ)
d. Tỷ lệ do Nhà nước quy định.
15. Tính thu nhập từ thanh lý TSCĐ của doanh nghiệp biết :
a. 180trđ
b. 220trđ
c. 200trđ
d. 144trđ (Đ)
16. Khi sử dụng phương pháp chỉ số sinh lời (PI) để đánh giá 1 dự án đầu tư độc lập, kết quả của chỉ số sinh lời như thế nào dự án sẽ được lựa chọn
a. PI>1
b. PI<1
c. 0<PI<1
d. PI≥1 (Đ)
17. Dự án đầu tư độc lập là dự án:
a. Dự án bị loại bỏ sẽ ảnh hưởng đến dự án khác.
b. Dự án được chấp nhận hay loại bỏ không làm ảnh hưởng đến dự án khác. (Đ)
c. Dự án được chấp nhận hay loại bỏ thì ảnh hưởng đến dự án khác cần phải xem xét đến dự án thứ 2.
d. Dự án được chấp nhận thì phải loại bỏ dự án khác.
18. Một dự án đầu tư bỏ vốn ngay từ đầu là 1.000trđ vào TSCĐ. Tuổi thọ dự án là 5 năm, lợi nhuận trước thuế hàng năm đạt 300trđ, thuế suất thuế TNDN là 20%, khấu hao theo đường thẳng. Tính thời gian hoàn vốn của dự án.
a. 2 năm
b. 3,25 năm
c. 2,8 năm
d. 2,27 năm (Đ)
19. Trong các phương pháp đánh giá và lựa chọn dự án đầu tư, phương pháp nào có tình đến yếu tố giá trị thời gian của tiền:
a. Phương pháp chỉ số sinh lời, phương pháp thời gian hoàn vốn giản đơn và phương pháp tỷ suất lợi nhuận bình quân.
b. Phương pháp giá trị hiện tại thuần, phương pháp tỷ suất doanh lợi nội bộ và phương pháp chỉ số sinh lời. (Đ)
c. Phương pháp giá trị hiện tại thuần, phương pháp tỷ suất lợi nhuận bình quân vốn đầu tư và phương pháp tỷ suất doanh lợi nội bộ.
d. Phương pháp tỷ suất lợi nhuận bình quân vốn đầu tư, phương pháp tỷ suất doanh lợi nội bộ và phương pháp chỉ số sinh lời.
20. Nguyên tắc nào sau đây là chính xác khi xác định dòng tiền của dự án đầu tư:
a. Phải căn cứ vào lợi nhuận kế toán của dự án mang lại.
b. Phải tính đến chi phí cơ hội khi xem xét dòng tiền của dự án. (Đ)
c. Phải tính các khoản lỗ của doanh nghiệp tại năm trước khi đầu tư.
d. Phải tính đến yếu tố rủi ro của thị trường.
21. Tính dòng tiền thuần trước thuế chưa kể khấu hao biết:
a. 1.000trđ
b. 1.800trđ
c. 800trđ (Đ)
d. 640trđ
22. Căn cứ vào mối quan hệ có thể chia dự án đầu tư thành mấy loại?
a. 4 loại
b. 2 loại (Đ)
c. Chỉ có 1 loại dự án đầu tư.
d. 3 loại
23. Yếu tố nào chính xác nhất sau đây có ảnh hưởng đến quyết định đầu tư dài hạn trong doanh nghiệp:
a. Quy mô hoạt động của doanh nghiệp.
b. Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp.
c. Trình độ quản lý của ban lãnh đạo doanh nghiệp.
d. Khả năng tài chính của doanh nghiệp. (Đ)
24. Nếu r là chi phí sử dụng vốn của dự án thì khi sử dụng phương pháp tỷ suất doanh lợi bội bộ để đánh giá 1 dự án đầu tư độc lập kết quả của IRR như thế nào thì dự án được chấp nhận với điều kiện dự án phải có lợi nhuận.
a. IRR<r
b. IRR>r (Đ)
c. IRR≥r
d. IRR>1
25. Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì
a. Lãi suất chiết khấu > IRR
b. Lãi suất chiết khấu <IRR
c. IRR không xác định
d. Lãi suất chiết khấu = IRR (Đ)
26. Trong vòng bao nhiêu ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản thì tòa án phải ra quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản?
a. 40 ngày.
b. 25 ngày
c. 30 ngày. (Đ)
d. 35 ngày.
27. Nguyên nhân nào sau đây được coi là nguyên nhân chủ yếu làm cho doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản:
a. Do rủi ro trong kinh doanh.
b. Do trình độ quản lý kinh doanh. (Đ)
c. Do trình độ của người lao động.
d. Do thua lỗ trong kinh doanh.
28. Điền cụm từ cho phù hợp:
a. Mua bán giữa 2 công ty.
b. Kết hợp theo phương thức liên ngành. (Đ)
c. Kết hợp theo chiều dọc.
d. Kết hợp theo chiều ngang
29. Hiểu sáp nhập doanh nghiệp như thế nào là chính xác nhất:
a. Là một loại giao dịch hợp nhất giữa hai hay nhiều doanh nghiệp theo đó sẽ đổi tên thành một doanh nghiệp chung mới.
b. Là một loại giao dịch hợp nhất hai doanh nghiệp theo đó hai doanh nghiệp hợp nhất tập hợp các tài sản của họ để hình thành một doanh nghiệp mới.
c. Là một loại giao dịch hợp nhất doanh nghiệp theo đó một doanh nghiệp sẽ được gộp chung vào một doanh nghiệp khác.
d. Là một loại giao dịch hợp nhất các doanh nghiệp theo đó hai hoặc nhiều doanh nghiệp tập hợp các tài sản của họ để hình thành một doanh nghiệp mới. (Đ)
30. Kết hợp được tiến hành giữa các doanh nghiệp trong cùng một ngành kinh doanh, có cùng nội dung hoạt động là loại kết hợp nào?
a. Hợp nhất doanh nghiệp
b. Kết hợp theo phương thức liên ngành
c. Kết hợp theo chiều dọc
d. Kết hợp theo chiều ngang (Đ)
31. Có số liệu về doanh nghiệp M và N như sau:
a. EPS của doanh nghiệp N cao hơn EPS sau khi sáp nhập.
b. EPS của doanh nghiệp M và N sẽ bằng EPS sau khi sáp nhập. (Đ)
c. EPS của doanh nghiệp M sẽ thấp hơn EPS sau khi sáp nhập.
d. EPS của doanh nghiệp M cao hơn EPS sau khi sáp nhập.
32. Có thể hiểu mua lại doanh nghiệp là:
a. Giao dịch xảy ra khi một doanh nghiệp bán toàn bộ các khoản nợ của mình cho một doanh nghiệp khác theo một mức giá nhất định.
b. Giao dịch xảy ra khi một doanh nghiệp bán toàn bộ tài sản của mình cho một doanh nghiệp khác theo một mức giá nhất định.
c. Giao dịch xảy ra khi một doanh nghiệp nhận được toàn bộ tài sản và các khoản nợ của một doanh nghiệp khác với một giá nào đó đã thỏa thuận (Đ)
d. Giao dịch xảy ra khi một doanh nghiệp đồng ý bán toàn bộ vốn sở hữu của mình cho một doanh nghiệp khác.
33. Điền cụm từ thích hợp:
a. Thanh lý doanh nghiệp
b. Giảm mức trả nợ
c. Tổ chức lại doanh nghiệp
d. Gia hạn nợ (Đ)
34. Đối tượng nào sau đây không được quyền nộp đơn yếu cầu mở thủ tục phá sản?
a. Người lao động
b. Các cổ đông của công ty cổ phần
c. Các chủ nợ
d. Giám đốc doanh nghiệp (Đ)
35. Việc thỏa thuận tự nguyện khi chủ nợ đồng ý nhận ít đi các khoản nợ đã cho doanh nghiệp vay dưới một hình thức tài trợ nào đó được coi là việc gì?
a. Có thể xóa nợ
b. Tổ chức lại doanh nghiệp
c. Giảm bớt mức trả nợ (Đ)
d. Kéo dài thời gian trả nợ

 

Please follow and like us:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *