Thương mại điện tử EG31/IT16
1. Tường lửa được đặt ở:
a. Bên trong mạng nội bộ
b. Không có ý nào đúng
c. Bên ngoài mạng nội bộ
d. Nằm giữa mạng nội bộ và mạng bên ngoài (Đ)
2. Đâu không phải là dấu hiệu nhận biết của một vụ tấn cống DoS theo Cơ quan an ninh mạng của Hoa kỳ – US – CERT
a. Không thể truy cập một website cụ thể (tấn công cục bộ)
b. Bị xóa bỏ hoặc làm sai lệch một số dữ liệu như địa chỉ thư điện tử, thậm chí là cả mật khẩu và số thẻ tín dụng điện tử (Đ)
c. Tăng lượng thư rác nhận được (đánh bom thư – mail bombing)
d. Mạng hoạt động chậm khác thường (khi mở file hay truy cập Website).
3. Trong những thế mạnh sau đây, đâu không phải là thế mạnh của blog?
a. Được đảm bảo về mặt an toàn và bảo mật
b. Hoàn toàn miễn phí khởi tao và duy trì hoạt động
c. Có thể hỗ trợ người dùng một cách đầy đủ mọi chức năng, đặc biệt là chức năng thanh toán. (Đ)
d. Rất dễ dàng với việc khởi tạo và sử dụng
4. Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Virus dùng để trộm cắp tài nguyên, dữ liệu của đối phương
b. Virus do ngẫu nhiên bị lây nhiễm (Đ)
c. Virus được tạo ra để đùa nghịch, chọc ghẹo nhau
d. Virus được tạo ra để dò xét bí mật của đối phương
5. Thực hiện TMĐT có những khó khăn sau đây so với TM truyền thống:
a. Nhiều nguy hiểm về gian dối lừa đảo giữa người mua và người bán
b. Giữa người mua và người bán thường xa xôi về địa lý
c. Vận chuyển khó khăn đối với nhiều loại hàng hóa
d. Giao dịch mua bán thiếu thông tin về đối tác và hàng hóa (Đ)
6. Dùng tên miền Website miễn phí có nhược điểm gì?
a. Không dùng được làm thương hiệu cho doanh nghiệp
b. Độ bảo mật dữ liệu thấp, Ít tín nhiệm, dễ bị mất tên miền (Đ)
c. Khó tìm kiếm trên Internet
d. Không giao tiếp được với đối tác
7. Virus máy tính lây lan do nguyên nhân nào?
a. Người sử dụng MT nhiễm virus sau đó sử dụng MT khác
b. Máy tính được sắp xếp bị tiếp xúc với nhau
c. MT được đặt trong cùng môi trường với MT đã nhiễm virus
d. Các thiết bị phần cứng có thể chứa dữ liệu được kết nối với nhau (Đ)
8. Blog có thế mạnh gì hơn website?
a. Uy tín và mức độ tin cậy cao hơn
b. Khả năng lan truyền nhanh chóng và rộng rãi hơn (Đ)
c. Khả năng tích hợp âm thanh, hình ảnh…nhiều hơn
d. Thông tin, dữ liệu cá nhân được bảo vệ tốt hơn
9. Trong một số bản báo cáo, bản chứa nhiều thông tin nhất là:
a. Bản hấp dẫn, làm cho thính giả vui vẻ, thích thú nhất
b. Bản giải đáp được nhiều thắc mắc, nghi ngờ nhất cho thính giả (Đ)
c. Bản được viết dài nhất
d. Bản được đọc trong thời gian lâu nhất
10. TMĐT là quá trình ứng dụng mạnh mẽ ITC vào các giao dịch mua và bán và tiến dần đến sự “nối tắt” –shortcut – giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng nhằm giảm chi phí cho quá trình lưu thông và phân phối hàng hóa, mang lại lợi ích cho toàn xã hội. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
a. Kinh doanh (Đ)
b. Truyền thông
c. Dịch vụ
d. Trao đổi thông tin
11. Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của TMĐT
a. Vấn đề an toàn
b. Thói quen mua sắm truyền thống
c. Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm
d. Văn hoá của những người sử dụng Internet (Đ)
12. Khi truy cập vào một website, thấy những loại yêu cầu gì thì có thể an tâm thực hiện ngay?
a. Yêu cầu thực hiện các thao tác không liên quan đến thông tin cá nhân (Đ)
b. Yêu cầu chuyển tiền vào một tài khoản tại một ngân hàng lớn, có uy tín
c. Cho phép tải xuống một phần mềm có vẻ rất hữu ích
d. Yêu cầu cung cấp địa chỉ, số điện thoại
13. Khi nào không nên sử dụng hòm thư miễn phí công cộng?
a. Giao dịch với người đã quen biết
b. Giao dịch làm quen với đối tác mới (Đ)
c. Gửi thiếp chúc mừng Lễ, Tết, sinh nhật…
d. Trao đổi chuyện trò với bạn bè
14. Website có thế mạnh gì hơn Blog?
a. Khối lượng thông tin lớn hơn
b. Khởi tạo và quảng bá dễ hơn
c. Khó bị xâm nhập phá hoại hơn
d. Tín nhiệm giao dịch lớn hơn (Đ)
15. Đâu là một hình thức tấn công trên mạng:
a. Không có ý nào đúng
b. DoS ( Denial of Service ) (Đ)
c. World wide web
d. Intranet
16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?
a. Chỉ trong nền kinh tế mới loài người mới biết học tập
b. Chỉ trong nền kinh tế mới con người mới có nhu cầu học tập suốt đời (Đ)
c. Chỉ trong các xã hội có nền văn minh con người mới biết học tập
d. Chỉ có loài người mới biết học tập
17. Điều nào là tiêu chí đặc trưng của cho nền kinh tế mới của một quốc gia?
a. Phần lớn GDP của quốc gia dựa vào sản phẩm tri thức của người dân (Đ)
b. Có rất nhiều tài nguyên phong phú
c. Thu hút nhiều đầu tư quốc tế
d. GDP/đầu người của quốc gia rất cao
18. Người ta gọi Thời đại của nền Kinh tế mới là Thời đại số là vì:
a. Trong xã hội, tất cả mọi thứ đều có thể đặc trưng bằng mã số: quốc gia, địa phương, con người, xe cộ, giống loài động thực vật v..v..
b. Xuất hiện hàng hóa số với chủng loại và số lượng ngày càng tang
c. Hàng hóa và tiền tệ giao dịch có số lượng rất lớn
d. Ký thuật số xuất hiện và thúc đẩy công nghệ thông tin – truyền thông phát triển tạo nên sự bùng nổ CNTT ở cuối thế kỷ XX (Đ)
19. Trong những tên gọi sau đây, đâu không phải là tên gọi khác của nền kinh tế mới
a. Nền kinh tế thông tin
b. Nền kinh tế công nghệ thông tin (Đ)
c. Nền kinh tế số
d. Nền kinh tế tri thức
20. Vì sao nói là nền kinh tế công nghiệp – cơ giới hóa thay thế nền kinh tế công nghiệp – thủ công nghiệp?
a. Vì CN-CGH làm cho cuộc sống con người tươi đẹp hơn
b. Vì CN-CGH giải phóng lao động nặng nhọc cho con người
c. Vì khi nền kinh tế CN-CGH ra đời thì nông nghiệp – thủ công nghiệp suy tàn
d. Vì CN-CGH thay thế vai trò chủ đao của NN-TCN trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân (Đ)
21. Trong lịch sử loài người thương mại xuất hiện từ bao giờ?
a. Từ khi trong xã hội loài người xuất hiện hàng hóa và nhu cầu trao đổi hàng hóa (Đ)
b. Từ khi xã hội loài người phân chia giai cấp
c. Từ khi trong xã hội loài người xuất hiện tiền tệ
d. Từ khi loài người xuất hiện
22. Trong các giao dịch sau đây, giao dịch nào không có tính thương mại?
a. Người này dùng sức mạnh hay quyền lực để bắt người kia đưa cho mình một sản vật (Đ)
b. Người này trao cho người kia 1 sản vật để người kia làm 1 việc cho mình
c. Hai người trao đổi cho nhau: người này thích sản vật của người kia
d. Người này đua cho người kia 1 sản vật và yêu cầu người kia đồng quan điểm với mình về một vấn đề nào đó.
23. Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng…….để tiến hành các hoạt động thương mại
a. các hệ thống công nghệ thông tin
b. Các phương tiện điện tử (Đ)
c. Các mạng
d. Internet
24. Tường lửa được người quản trị mạng (LAN) lập ra nhằm cố gắng thực hiện:
a. Ngăn chặn người dùng từ bên ngoài LAN truy nhập các thông tin bảo mật nằm bên trong mạng
b. Cả 2 ý trên (Đ)
c. Ngăn chặn người dùng trong LAN không được truy câp các khu vực trên Internet có chứa nhưng các thông tin không được phép (theo qui định của người quản trị
25. Loại virus nào nói chung không có hành động phá hủy dữ liệu, phá hoại ổ cứng của MT?
a. sâu máy tính – worm
b. spyware
c. Bom logic
d. adware (Đ)
26. Khi nhận được thư có địa chỉ lạ đính kèm file thì nên làm gì?
a. Chuyển tiếp cho người khác nhờ đọc
b. Xóa ngay, không đọc
c. Scan các attach trước khi mở, không nhấn các link không tin cậy (Đ)
d. Để nguyên không động chạm đến
27. Dịch vụ nào trên INTERNET ứng dụng vào TMĐT?
a. Cả 3 ý trên (Đ)
b. Email
c. World wide web và website
d. Mạng xã hội và Blog
28. TMĐT bắt đầu được ứng dụng trong thế hệ thứ mấy của website?
a. Thế hệ 5
b. Thế hệ 4
c. Thế hệ 3 (Đ)
d. Thế hệ 2
29. Loại mã độc nào khi MT mới bị lây nhiễm thì phát hiện được ngay?
a. Bom logic – Logic bomb
b. Phần mềm phá khóa – Keylogger
c. Sâu máy tính – Worm (Đ)
d. Gián điệp máy tính – Spyware
30. Giao dịch qua Email không có ưu điểm gì sau đây?
a. Nhanh chóng, toàn cầu
b. Bảo mật, không cho người thứ ba biết nội dung (Đ)
c. Dung lượng lớn, rẻ tiền
d. Gửi thư đồng thời đến nhiều địa chỉ
31. Đâu không phải là giao thức bảo mật sử dụng trong thông tin thanh toán
a. SSH
b. S/MIME
c. S-HTTP
d. SLL (Đ)
32. Người có tri thức cao là người:
a. Thu thập được nhiều thông tin và xử lý tốt (Đ)
b. Có nhiều nguồn tìm kiếm thông tin
c. Thông minh, học 1 biết 10
d. Sống trong môi trường luôn được cập nhật thông tin
33. Xã hội loài người hình thành từ lúc nào?
a. Từ khi loài vượn biết tạo ra lửa và chế tác công cụ
b. Từ khi con người biết săn bắt và hái lượm
c. Từ khi loài người xuất hiện
d. Từ khi nông nghiệp và thủ công nghiệp xuất hiện (Đ)
34. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của TMĐT:
a. Tăng phúc lợi xã hội
b. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
c. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn (Đ)
d. Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
35. Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐT
a. Tăng thêm cơ hội mua bán
b. Giao dịch an toàn hơn (Đ)
c. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
d. Dịch vụ khách hàng tốt hơn