Trắc nghiệm IC3

Please follow and like us:

Xem full: Tại đây

Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau?
Select one:
a. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các thư mục con khác.
b. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các tệp và thư mục con khác.
c. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa tệp.
d. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa các tệp và thư mục con khác.

Hãy chọn danh sách có chứa tên thiết bị không phải là thiết bị nhớ ngoài của máy tính
Select one:
a. USB Flash, CD-ROM, Keyboard
b. Floppy Disk, Hard Disk, USB Flash
c. Hard Disk, CD-ROM, USB Flash
d. Floppy Disk, Hard Disk, CD-ROM

Vào lúc có nhiều cửa sổ đang mở nhờ Windows với chức năng Aero, điều gì sẽ xảy ra khi kéo nhanh dải tiêu đề của một cửa sổ theo hai hướng ngược nhau (lắc)?
Select one:
a. Các cửa sổ khác bị cực tiểu hóa, chỉ còn lại một cửa sổ bị lắc.
b. Các cửa sổ khác bị đóng, chỉ còn lại một cửa sổ bị lắc.
c. Cực tiểu hóa cửa sổ bị lắc, giữ nguyên trạng thái của các cửa sổ còn lại.
d. Khôi phục trạng thái trước của cửa sổ bị lắc.

Hãy chọn phương án đúng:
Select one:
a. 1MB = 1024KB
b. 1B = 1024 Bit
c. 1KB = 1024MB
d. Bi \t
e. 1024B

Sự giống nhau cơ bản giữa bộ nhớ ngoài và bộ nhớ RAM là:
Select one:
a. Đều có thể ghi và đọc thông tin
b. Đều lưu trữ bảo quản thông tin ổn định, lâu bền
c. Đều không mất thông tin khi mất điện hoặc tắt máy
d. Đều mất thông tin khi mất điện hoặc tắt máy

Hãy chọn phương án đúng: Tin học là
Select one:
a. áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin
b. máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử
c. ngành khoa học xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử
d. lập chương trình cho máy tính

Muốn thay đổi cách hiện các khoản mục ở cột phải trên Start menu của Windows thì trước hết phải làm gì?
Select one:
a. Nhấn trái vào Start rồi nhấn Properties.
b. Nhấn phải vào Start rồi nhấn Properties.
c. Nhấn trái vào chỗ trống trên taskbar rồi nhấn Properties
d. Nhấn Start, Control Panel.

Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào bảng chọn View, chọn lệnh Details, có nghĩa là ta đã chọn kiểu hiển thị nội dung của cửa sổ bên phải chương trình dưới dạng:
Select one:
a. Các biểu tượng lớn.
b. Các biểu tượng nhỏ.
c. Danh sách.
d. Danh sách liệt kê chi tiết.

Thao tác nào sau đây dược dùng để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau trong hệ điều hành Windows?
Select one:
a. Nháy chuột vào từng đối tượng.
b. Nháy phải chuột tại từng đối tượng.
c. Nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào từng đối tượng.
d. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng đối tượng.

Hãy chọn phương án đúng nhất: ROM là bộ nhớ dùng để
Select one:
a. chứa hệ điều hành
b. người dùng có thể xóa hoặc cài đặt chương trình vào
c. chứa các dữ liệu quan trọng
d. chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng thường không thay đổi được

Cho biết thiết bị nào dưới đây là ví dụ về thiết bị vào?
Select one:
a. Máy in
b. Máy vẽ
c. Loa phát âm thanh
d. Chuột máy tính

Màn hình máy tính là một ví dụ về:
Select one:
a. Phần mềm
b. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
c. Hệ thống quản lý
d. Phần cứng

Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
Select one:
a. Bộ nhớ trong gồm: các loại đĩa cứng, đĩa mềm,…
b. Bộ nhớ ngoài gồm: RAM và ROM
c. RAM là bộ nhớ trong, tồn tại tạm thời trong quá trình máy hoạt động
d. ROM là bộ nhớ có thể đọc, ghi, sửa, xóa tùy ý

Chức năng chính của Hệ thống thông tin là gì?
Select one:
a. Thu thập, xử lý, lưu trữ và truyền đạt thông tin đến các nhà quản lý trong một tổ chức
b. Thu thập, xử lý, lưu trữ và truyền đạt thông tin đến đúng đối tượng
c. Thu thập, xử lý và lưu trữ thông tin trong máy tính điện tử
d. Thu thập, xử lý, lưu trữ và truyền đạt thông tin đến bất kỳ ai trong một tổ chức

Để sao chép tệp CongVan.docx từ thư mục HANOI sang thư mục SAIGON trong cửa sổ WINDOWS EXPLORE, phương pháp nào sau đây sẽ không cho kết quả như mong muốn?
Select one:
a. Kích chuột chọn folder có tên HANOI ở phần bên trái cửa sổ, kích chọn tiếp biểu tượng của tệp CongVan.docx. Nhấn tổ hợp phím CTRL + C. Kích chọn folder có tên là SAIGON. Nhấn tổ hợp phím CTRL + V.
b. Kích chuột chọn folder có tên HANOI ở phần bên trái cửa sổ. Giữ phím CTRL, dùng chuột rê biểu tượng của tệp CongVan.docx và thả vào biểu tượng của folder có tên SAIGON
c. Kích chuột chọn folder có tên HANOI ở phần bên trái cửa sổ. Dùng chuột rê biểu tượng của tệp CongVan.docx và thả vào biểu tượng của folder có tên SAIGON.
d. Kích chuột chọn folder có tên HANOI ở phần bên trái cửa sổ, kích nút phải vào biểu tượng của tệp CongVan.docx, sau đó chọn Copy. Kích nút phải vào Folder có tên là SAIGON, sau đó chọn Paste.

Đĩa cứng là thiết bị thuộc loại:
Select one:
a. Bộ nhớ trong
b. Bộ nhớ ngoài
c. Bộ xử lý trung tâm
d. Thiết bị ngoại vi

Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính?
Select one:
a. Hệ điều hành
b. Ổ SSD
c. Đĩa DVD
d. Đĩa Bluray

Khi dùng Windows Explorer, để lựa chọn được các đối tượng liền nhau ta có thể làm theo cách nào sau đây:
Select one:
a. Nhấn và giữ Shift, nhấp trái chuột vào đối tượng đầu rồi nhấp trái chuột vào đối tượng cuối.
b. Nhấn và giữ Ctrl, nhấp trái chuột vào đối tượng đầu rồi nhấp trái chuột vào đối tượng cuối.
c. Nhấn và giữ Shift, nhấp phải chuột vào đối tượng đầu rồi nhấp phải chuột vào đối tượng cuối.
d. Nhấn và giữ Ctrl, nhấp phải chuột vào đối tượng đầu rồi nhấp phải chuột vào đối tượng cuối.

Trong hệ điều hành Windows, thuộc tính nào dưới đây dùng đề hiển thị thanh công việc (Taskbar) trên các cửa sổ chương trình?
Select one:
a. Lock the Taskbar
b. Auto-Hide the Taskbar
c. Keep the Taskbar on top of other Windows
d. Show the clock

Phần mềm diệt virus được cài đặt trong máy tính thuộc nhóm phần mềm nào sau đây:
Select one:
a. Phần mềm hệ thống
b. Phần mềm ứng dụng
c. Phần mềm quản lý dữ liệu
d. Phần mềm trò chơi

Hãy chọn phương án đúng nhất: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:
Select one:
a. Màn hình và máy in
b. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra
c. Bàn phím và con chuột
d. Máy quét (scanner) và đĩa cứng

Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
Select one:
a. Đơn vị đo khối lượng kiến thức
b. Chỉ chữ số 1
c. Đơn vị đo lượng thông tin
d. Một số có 1 chữ số

Hãy chọn phương án đúng: Thông tin là
Select one:
a. dữ liệu của máy tính
b. tất cả những gì mang lại cho con người sự hiểu biết
c. tin tức thu nhận được qua các phương tiện truyền thông
d. các tín hiệu vật lý

Hệ điều hành Windows 7 là ví dụ về thành phần nào của một hệ thống thông tin:
Select one:
a. Phần mềm
b. Con người
c. Phần cứng
d. Thủ tục

Hãy cho biết quá trình xử lý thông tin (TT) thực hiện theo quy trình nào trong những quy trình dưới đây:
Select one:
a. (1)Xử lý TT, (2)Phân phối TT, (3)Nhập dữ liệu, (4)Lưu trữ TT
b. (1)Nhập dữ liệu, (2)Xử lý TT, (3)Lưu trữ TT, (4)Phân phối TT 
c. (1)Nhập dữ liệu, (2)Lưu trữ TT, (3)Xử lý TT (4)Phân phối TT
d. (1)Phân phối TT, (2)Xử lý TT, (3)Nhập dữ liệu, (4)Lưu trữ TT

1 byte bằng:
Select one:
a. 4 bit
b. 8 bit
c. 16 bit
d. 32 bit

Trong hệ điều hành Windows, các đối tượng đã bị xóa được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn các đối tượng thì:
Select one:
a. Nháy chuột phải vào đối tượng bị xóa, chọn Restore.
b. Nháy chuột phải vào đối tượng bị xóa, chọn Cut
c. Nháy chuột phải vào đối tượng bị xóa, chọn Properties
d. Nháy chuột phải vào đối tượng bị xóa, chọn Delete

Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo thư mục, ta mở ổ đĩa muốn tạo thư mục mới bên trong nó và thực hiện
Select one:
a. Vào File – New – Folder, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
c. Vào File – New – Short Cut, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
d. Nhấn phím F2, gõ tên cho thư mục mới tạo và nhấn phím Enter.

Hệ điều hành windows đầu tiên hỗ trợ khả năng “cắm và chạy” (plug and play) là?
Select one:
a. Windows 95
b. Windows 3.1
c. Windows 98
d. Windows XP

Trong các kết luận sau đây, kết luận nào đúng?
Select one:
a. Thông tin trong bộ nhớ ngoài bị xoá sạch khi ngắt điện.
b. Thông tin trong bộ nhớ trong bị xoá sạch khi ngắt điện.
c. Thông tin trong bộ nhớ chỉ đọc xoá sạch khi ngắt điện.
d. Thông tin trong bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên bị xoá sạch khi ngắt điện.

Muốn chia một ô của bảng thành nhiều ô, ta nhấn chuột vào ô cần chia, sau đó thực hiện thao tác:
Select one:
a. Vào thẻ Layout, nhấn nút Split Cells
b. Vào thẻ Layout, nhấn nút Split Table
c. Vào thẻ Layout, nhấn nút Merge Cells
d. Vào thẻ Layout, nhấn nút Merge Table

Trong Word để xem trước hoặc in tài liệu ta thực hiện:
Select one:
a. Nhấn CTRL + P
b. Nhấn CTRL + C
c. Nhấn CTRL + V
d. Nhấn CTRL + H

Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là :
Select one:
a. Tạo tệp văn bản mới
b. Chức năng thay thế trong soạn thảo
c. Định dạng chữ hoa
d. Lưu tệp văn bản vào đĩa

Thẻ nào là nơi chèn công thức, đặt tên vùng (range), công cụ kiểm tra theo dõi công thức, điều khiển việc tính toán của Excel.
Select one:
a. Formulas
b. Data
c. Review
d. Insert

Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:
Select one:
a. Thẻ Insert, nhấn nút Header and Footer
b. Thẻ View, nhấn nút Header and Footer
c. Thẻ Insert, nhấn nút Picture
d. Thẻ Insert, nhấn nút Page Number

Để tô màu nền cho slide trong bài trình diễn ta thực hiện
Select one:
a. Vào thẻ Slide Show, trong nhóm Background, chọn Background Styles
b. Vào thẻ Design, trong nhóm Background, chọn Background Styles
c. Vào thẻ Insert, trong nhóm Background, chọn Background Styles
d. Vào thẻ View, trong nhóm Background, chọn Background Styles

Công thức =MAX(6,-2,2,SUM(4,7,-2),4,0,-3) có kết quả là:
Select one:
a. 15
b. 9
c. 7
d. 0

Để hiển thị chế độ Slide Master, ta thực hiện
Select one:
a. Vào thẻ View, trong nhóm Master View, nhấn nút Slide Master
b. Vào thẻ Home, trong nhóm Master View, nhấn nút Slide Master
c. Vào thẻ Design, trong nhóm Master View, nhấn nút Slide Master
d. Vào thẻ View, trong nhóm Master View, nhấn nút Slide Master

Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thực hiện:
Select one:
a. Thẻ Insert, nhấn nút Equation
b. Thẻ Insert, nhấn nút Clip Art
c. Thẻ Insert, nhấn nút Chart
d. Thẻ Insert, nhấn nút Word Art

Cách nào sau đây dùng để lưu tài liệu hiện hành?
Select one:
a. Nhấn CTRL + S
b. Nhấn CTRL + C
c. Vào File, chọn New
d. Vào File, chọn Print

Để tạo một (một số) slide giống hệt như (những) slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, đầu tiên bạn chọn một (một số) slide đó, sau đó thực hiện:
Select one:
a. Vào thẻ View, nhấn nút New Slide, chọn Duplicate Selected Slide
b. Vào thẻ Insert, nhấn nút New Slide, chọn Duplicate Selected Slide
c. Vào thẻ Design, nhấn nút New Slide, chọn Duplicate Selected Slide
d. Vào thẻ Home, nhấn nút New Slide, chọn Duplicate Selected Slide

Để đếm số ký tự trong ô A7, ta nhập công thức
Select one:
a. = LENGTH(A7)
b. = COUNTA(A7)
c. = LEN(A7)
d. = COUNT(A7)

Để thiết lập các cột theo phong cách báo chí trong tài liệu, ta thực hiện:
Select one:
a. Thẻ Insert, nhấn nút Columns
b. Thẻ Page Layout, nhấn nút Columns
c. Thẻ View, nhấn nút Columns
d. Thẻ Home, nhấn nút Columns

Đâu là lệnh mà Excel sẽ tự canh chỉnh độ rộng cột cho phù hợp với nội dung:
Select one:
a. AutoFit Row Height
b. Column Width
c. AutoFit Column Width
d. Default Width

Ô A1 của bảng tính có định dạng ngày và giá trị là 11/12/2013. Kết quả hàm =MONTH(A1) là bao nhiêu?
Select one:
a. 11
b. 12
c. 13
d. Tùy vào loại định dạng ngày tại ô A1.

Tổ hợp phím nào sau đây chọn toàn bộ tài liệu?
Select one:
a. ALT + A
b. SHIFT + CTRL + A
c. CTRL + A
d. ALT + F8

Phím nào để xoá ký tự đứng trước điểm nháy?
Select one:
a. Page Up
b. Page Down
c. Delete
d. Backspace

Để hiển thị ngày tháng hiện tại của hệ thống tại ô A7, ta chọn ô A7 và nhập vào công thức.
Select one:
a. = TODAY
b. = TODAY(A7)
c. = TODAY()
d. =TODAY(NOW())

Kích chuột phải trong Word có nghĩa là:
Select one:
a. Xoá đối tượng
b. Mở một menu tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng.
c. Chọn đối tượng
d. Không làm gì cả.

Khi làm việc với PowerPoint, để thiết lập hiệu ứng cho đối tượng: văn bản, hình ảnh, …, ta chọn đối tượng rồi thực hiện:
Select one:
a. Insert – Animations – Add Animation
b. View – Animations – Add Animation
c. Animation – Add Animation
d. Review – Animations – Add Animation

Please follow and like us:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *