Bản full: https://www.quantri123.com/luat-hinh-su-full/
Hình phạt nào là hình phạt bổ sung khi không áp dụng là hình phạt chính:
Select one:
a. Trục xuất
b. Phạt tiền và trục xuất
c. Quản chế
d. Phạt tiền
Phản hồi
Phương án đúng là: Phạt tiền và trục xuất Điều 32 BLHS, Đọc phần 6.3.2. Giáo trình Text.
The correct answer is: Phạt tiền và trục xuất
Trường hợp người bị phạt cải tạo không giam giữ phải thực hiện một số công việc lao động phục vụ cộng đồng trong thời gian cải tạo không giam giữ thì thời gian đó là:
Select one:
a. Không quá 02 giờ trong một ngày và không quá 05 ngày trong 01 tuần
b. Không quá 02 giờ trong một ngày và không quá 02 ngày trong 01 tuần
c. Không quá 03 giờ trong một ngày và không quá 03 ngày trong 01 tuần
d. Không quá 03 giờ trong một ngày và không quá 03 ngày trong 01 tuần
Phản hồi
Phương án đúng là: Không quá 02 giờ trong một ngày và không quá 02 ngày trong 01 tuần. Điều 36 BLHS, Đọc phần 6.3.1. Giáo trình Text.
The correct answer is: Không quá 02 giờ trong một ngày và không quá 02 ngày trong 01 tuần
Nhận định nào sau đây không có trong khái niệm về thời hiệu thi hành bản án:
Select one:
a. Người bị kết án không phải chấp hành bản án đã tuyên.
b. Không áp dụng hình phạt.
c. Khi hết thời hạn luật định
d. Thời hạn do luật định.
Phản hồi
Phương án đúng là: Không áp dụng hình phạt. Điều 60 BLHS, Đọc phần 6.6.1. Giáo trình Text.
The correct answer is: Không áp dụng hình phạt.
Hình phạt nào không phải là hình phạt bổ sung áp dụng đối với pháp nhân thương mại phạm tội:
Select one:
a. Cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định
b. Cấm huy động vốn
c. Phạt tiền, khi không áp dụng là hình phạt chính
d. Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn
Phản hồi
Phương án đúng là: Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn. Điều 33 BLHS, Đọc phần 6.4.2. Giáo trình Text.
The correct answer is: Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn
Đối tượng nào sau đây không thể bị tịch thu sung vào ngân sách nhà nước
Select one:
a. Vật, tiền bị người phạm tội chiếm đoạt hoặc sử dụng trái phép
b. Vật hoặc tiền do phạm tội hoặc do mua bán, đổi chác những thứ ấy mà có; khoản thu lợi bất chính từ việc phạm tội;
c. Vật thuộc loại Nhà nước cấm tàng trữ, cấm lưu hành.
d. Công cụ, phương tiện dùng vào việc phạm tội;
Phản hồi
Phương án đúng là\: Vật, tiền bị người phạm tội chiếm đoạt hoặc sử dụng trái phép. Điều 47 BLHS, Đọc phần 6.3.3. Giáo trình Text.
The correct answer is: Vật, tiền bị người phạm tội chiếm đoạt hoặc sử dụng trái phép
Nhận định nào sau đây là không đúng về trách nhiệm hình sự của pháp nhân thương mại phạm tội:
Select one:
a. Pháp nhân thương mại phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm trong BLHS hiện hành
b. Pháp nhân thương mại chỉ phải chịu trách nhiệm hình sự khi hành vi phạm tội được thực hiện nhân danh pháp nhân thương mại; hành vi phạm tội được thực hiện vì lợi ích của pháp nhân thương mại; hành vi phạm tội được thực hiện có sự chỉ đạo, điều hành hoặc chấp thuận của pháp nhân thương mại và chưa hết thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự.
c. Pháp nhân thương mại chịu trách nhiệm hình sự không loại trừ trách nhiệm hình sự của cá nhân
d. Chỉ pháp nhân thương mại nào phạm một tội đã được quy định tại Điều 76 BLHS mới phải chịu trách nhiệm hình sự
Phản hồi
Phương án đúng là: Pháp nhân thương mại phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm trong BLHS hiện hành . Điều 2 BLHS, Điều 75 BLHS, Điều 76 BLHS Đọc phần 6.4. Giáo trình Text.
The correct answer is: Pháp nhân thương mại phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm trong BLHS hiện hành
Nhận định nào sau đây là không đúng về các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự:
Select one:
a. Một số tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự được quy định tại Điều 51 BLHS.
b. Những tình tiết đã được sử dụng làm tình tiết định tội, định khung giảm nhẹ hình phạt thì không được coi là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự.
c. Tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự là những tình tiết có trong cấu thành tội phạm giảm nhẹ.
d. Ngoài những tình tiết nêu tại khoản 1 Điều 51 BLHS, tòa án có thể coi đầu thú hoặc tình tiết khác là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự, nhưng phải ghi rõ lý do giảm nhẹ trong bản án.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự là những tình tiết có trong cấu thành tội phạm giảm nhẹ. Khoản 3 Điều 51 BLHS, Đọc phần 6.5.1 Giáo trình Text.
The correct answer is: Tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự là những tình tiết có trong cấu thành tội phạm giảm nhẹ.
Nhận định nào sau đây là đúng về các tình tiết giảm nhẹ làm căn cứ cho hưởng án treo:
Select one:
a. Có từ 2 tình tiết giảm nhẹ trở lên trong đó có ít nhất 1 tình tiết quy định tại khoản 1 Điều 51 BLHS.
b. Chỉ những tình tiết giảm nhẹ quy định tại khoản 1 Điều 51 BLHS mới được sử dụng làm căn cứ cho hưởng án treo.
c. Chỉ những tình tiết giảm nhẹ do tòa án xác định theo quy định tại khoản 2 Điều 51 BLHS mới được sử dụng làm căn cứ cho hưởng án treo.
d. Chỉ cần có 2 tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự trở lên trở lên không quan trọng những tình tiết này được quy định tại khoản 1 Điều 51 BLHS hay quy định tại khoản 2 Điều 51 BLHS.
Phản hồi
Phương án đúng là: Có từ 2 tình tiết giảm nhẹ trở lên trong đó có ít nhất 1 tình tiết quy định tại khoản 1 Điều 51 BLHS. Điều 65 BLHS, Đọc phần 6.6.4 Giáo trìnhText.
The correct answer is: Có từ 2 tình tiết giảm nhẹ trở lên trong đó có ít nhất 1 tình tiết quy định tại khoản 1 Điều 51 BLHS.
Hình phạt nào là hình phạt chính áp dụng đối với người phạm tội:
Select one:
a. Cấm cư trú
b. Cảnh cáo
c. Quản chế
d. Tịch thu tài sản
Phản hồi
Phương án đúng là: Cảnh cáo. Điều 32 BLHS, Đọc phần 6.3.1. Giáo trình Text.
The correct answer is: Cảnh cáo
Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự được tính từ ngày tội phạm:
Select one:
a. Bị phát hiện
b. Được thực hiện.
c. Hoàn thành
d. Kết thúc.
Phản hồi
Phương án đúng là: Được thực hiện. Điều 27 BLHS Đọc phần 6.1.3 Giáo trình Text.
The correct answer is: Được thực hiện.
i
Nhận định nào sau đây là không đúng về các biện pháp tư pháp:
Select one:
a. Các biện pháp tư pháp có mục đích trừng trị và mục đích phòng ngừa.
b. Các biện pháp tư pháp không để lại án tích cho người, pháp nhân thương mại bị áp dụng
c. Các biện pháp tư pháp là biện pháp cưỡng chế hình sự do Viện Kiểm Sát, Tòa Án quyết định.
d. Các biện pháp tư pháp được quy định trong BLHS.
Phản hồi
Phương án đúng là: Các biện pháp tư pháp có mục đích trừng trị và mục đích phòng ngừa. Đọc phần 6.3.2 Giáo trình Text.
The correct answer is: Các biện pháp tư pháp có mục đích trừng trị và mục đích phòng ngừa.
Khẳng định nào là sai?
Select one:
a. Người phạm tội nghiêm trọng có thể được hưởng án treo.
b. Không cho người phạm tội được hưởng án treo, nếu mức cao nhất của khung hình phạt đối với tội đã phạm là trên 3 năm tù.
c. Người phạm tội được hưởng án treo nếu hình phạt đã tuyên đối với người ấy là không quá 3 năm tù.
d. Không cho người phạm tội được hưởng án treo, nếu người phạm tội bị xét xử trong cùng một lần về nhiều tội, trừ trường hợp người phạm tội là người dưới 18 tuổi.
Phản hồi
Phương án đúng là: Không cho người phạm tội được hưởng án treo, nếu mức cao nhất của khung hình phạt đối với tội đã phạm là trên 3 năm tù. Điều 65 BLHS, Đọc phần 6.6.4 Giáo trình Text.
The correct answer is: Không cho người phạm tội được hưởng án treo, nếu mức cao nhất của khung hình phạt đối với tội đã phạm là trên 3 năm tù.
Select one:
a. Sau khi sinh con.
b. Đến khi cai sữa cho con.
c. Sau khi sinh và phục hồi sức khỏe.
d. Đến khi con đủ 36 tháng tuổi.
Phản hồi
Phương án đúng là: Đến khi con đủ 36 tháng tuổi. Điều 67 BLHS, Đọc phần 6.6.5. Giáo trình Text.
The correct answer is: Đến khi con đủ 36 tháng tuổi.
Nhận định nào không đúng về miễn trách nhiệm hình sự?
Select one:
a. Miễn trách nhiệm hình sự là trường hợp người phạm tội không bị áp dụng hình phạt
b. Miễn trách nhiệm hình sự là không buộc người phạm tội phải gánh chịu hậu quả pháp lý hình sự về tội phạm mà người này đã thực hiện.
c. Hành vi của người được miễn trách nhiệm hình sự đã cấu thành tội phạm.
d. Điều 29 BLHS quy định các căn cứ miễn trách nhiệm hình sự bắt buộc và tuỳ nghi.
Phản hồi
Phương án đúng là: Miễn trách nhiệm hình sự là trường hợp người phạm tội không bị áp dụng hình phạt. Điều 29 BLHS, Đọc phần 6.1.2 Giáo trình Text.
The correct answer is: Miễn trách nhiệm hình sự là trường hợp người phạm tội không bị áp dụng hình phạt
Nhận định nào sau đây là không đúng về hình phạt cấm cư trú
Select one:
a. Cấm cư trú là buộc người bị kết án phạt tù không được tạm trú hoặc thường trú ở một số địa phương nhất định.
b. Cấm cư trú là hình phạt bổ sung đối với người phạm tội, khi không áp dụng là hình phạt chính
c. Thời hạn cấm cư trú là từ 01 năm đến 05 năm, kể từ ngày chấp hành xong hình phạt tù
d. Cấm cư trú là hình phạt bổ sung đối với người phạm tội
Phản hồi
Phương án đúng là: Cấm cư trú là hình phạt bổ sung đối với người phạm tội, khi không áp dụng là hình phạt chính. Điều 42 BLHS, Đọc phần 6.3.2. Giáo trình Text.
The correct answer is: Cấm cư trú là hình phạt bổ sung đối với người phạm tội, khi không áp dụng là hình phạt chính
Nhận định nào dưới đây về luật hình sự không đúng
Select one:
a. Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
b. Bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành,
c. Xác định các hành vi vi phạm pháp luật và xử lý vi phạm pháp luật
d. Xác định những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với những tội phạm ấy;
Phản hồi
Phương án đúng là: Xác định các hành vi vi phạm pháp luật và xử lý vi phạm pháp luật. Xem phần 1.1. Khái niệm Luật hình sự Text.
The correct answer is: Xác định các hành vi vi phạm pháp luật và xử lý vi phạm pháp luật
Bộ luật hình sự không có hiệu lực 2015 chỉ có hiệu lực đối với đối tượng nào?
Select one:
a. a. Người nước ngoài không cư trú ở Việt Nam phạm tội ngoài lãnh thổ lãnh thổ Việt Nam;
b. b. Người nước ngoài phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam;
c. c. Người không quốc tịch phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam;
d. d. Cả a, b, c sai
Phản hồi
Giải thích: Xem phần 1.4.1 Hiệu lực của Bộ luật hình sự Việt Nam
The correct answer is: a. Người nước ngoài không cư trú ở Việt Nam phạm tội ngoài lãnh thổ lãnh thổ Việt Nam;
Luật hình sự là gì?
Select one:
a. Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
b. Bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành,
c. Xác định những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với những tội phạm ấy;
d. Cả a, b, c đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 1.1. Khái niệm Luật hình sự Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng.
Phương pháp điều chỉnh của ngành luật hình sự là gì?
Select one:
a. Phương pháp thỏa thuận
b. Phương pháp mệnh lệnh
c. Phương pháp quyền uy
d. Cả a, b, c đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Phương pháp quyền uy. Xem phần 1.1. Khái niệm Luật hình sự Text.
The correct answer is: Phương pháp quyền uy
Hành vi phạm tội nào không phải xảy ra trên lãnh thổ Việt Nam sau đây?
Select one:
a. a. Hành vi phạm tội bắt đầu trên lãnh thổ Việt Nam;
b. b. Hành vi phạm tội diễn ra trên lãnh thổ Việt Nam;
c. c. Hành vi phạm tội kết thúc trên lãnh thổ Việt Nam;
d. d. Hành vi phạm tội không thuộc một trong các trường hợp a, b, c nêu trên.
Phản hồi
Giải thích: Xem phần 1.4.1 Hiệu lực của Bộ luật hình sự Việt Nam
The correct answer is: d. Hành vi phạm tội không thuộc một trong các trường hợp a, b, c nêu trên.
Nhận định nào dưới đây về luật hình sự không đúng
Select one:
a. Là một văn bản trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
b. Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
c. Bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành,
d. Xác định những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với những tội phạm ấy;
Phản hồi
Phương án đúng là: Là một văn bản trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa. Việt Nam. Xem phần 1.1. Khái niệm Luật hình sự Text.
The correct answer is: Là một văn bản trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Luật hình sự có những nguyên tắc nào dưới đây?
Select one:
a. Nguyên tắc pháp chế XHCN
b. Nguyên tắc dân chủ XHCN
c. Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự
d. Cả a, b, c đúng;
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 1.3. Các nguyên tắc của Luật hình sự Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng;
Đối tượng điều chỉnh của ngành luật hình sự là gì?
Select one:
a. Là Quan hệ xã hội giữa Nhà nước và chủ thể đã thực hiện tội phạm.
b. Là quan hệ giữa người phạm tội với người bị hại
c. Là quan hệ giữa Viện kiểm sát nhân dân với người phạm tội
d. Cả a, b, c đều đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Là Quan hệ xã hội giữa Nhà nước và chủ thể đã thực hiện tội phạm. Xem phần 1.1. Khái niệm Luật hình sự Text.
The correct answer is: Là Quan hệ xã hội giữa Nhà nước và chủ thể đã thực hiện tội phạm.
Nhận định nào dưới đây về luật hình sự không đúng
Select one:
a. Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
b. Là một chế định pháp luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
c. Bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành,
d. Xác định những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với những tội phạm ấy;
Phản hồi
Phương án đúng là: Là một chế định pháp luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Xem phần 1.1. Khái niệm Luật hình sự Text.
The correct answer is: Là một chế định pháp luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Luật hình sự có những nguyên tắc nào dưới đây?
:: LHS.B1.010:: Luật hình sự có những nguyên tắc nào dưới đây?
{
~ Nguyên tắc pháp chế XHCN;
~ Nguyên tắc dân chủ XHCN;
~ Nguyên tắc kết hợp hài hoà chủ nghĩa yêu nước và tinh thần quốc tế vô sản
= Cả a, b, c đúng.
####
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 1.3. Các nguyên tắc của Luật hình sự Text.
}
Select one:
a. Nguyên tắc pháp chế XHCN;
b. Nguyên tắc dân chủ XHCN;
c. Nguyên tắc nhân đạo
d. Cả a, b, c đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 1.3. Các nguyên tắc của Luật hình sự Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng.
Luật hình sự không có nguyên tắc nào dưới đây?
Select one:
a. Nguyên tắc pháp chế XHCN;
b. Nguyên tắc dân chủ XHCN;
c. Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự
d. Nguyên tắc tự định đoạt.
Phản hồi
Phương án đúng là: Nguyên tắc tự định đoạt. Xem phần 1.3. Các nguyên tắc của Luật hình sự Text.
The correct answer is: Nguyên tắc tự định đoạt.
Bộ luật hình sự 2015 có hiệu lực hồi tố trong trường hợp nào?
Select one:
a. a. Nếu áp dụng thì người phạm tội sẽ bị tăng mức hình phạt;
b. b. Nếu áp dụng thì người phạm tội sẽ được giảm mức hình phạt;
c. c. Nếu Bộ luật hình sự 1999 không quy định hành vi đó là tội phạm nhưng Bộ luật hình sự 2015 có quy định là tội phạm;
d. d. Cả a, b, c sai
Phản hồi
Giải thích: Xem phần 1.4.1 Hiệu lực của Bộ luật hình sự Việt Nam
The correct answer is: b. Nếu áp dụng thì người phạm tội sẽ được giảm mức hình phạt;
Bộ luật hình sự 2015 không có có hiệu lực trong trường hợp nào?
Select one:
a. Công dân Việt Nam phạm trên lãnh thổ Việt Nam;
b. Người nước ngoài phạm trên lãnh thổ Việt Nam;
c. Người không quốc tịch phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam;
d. Pháp nhân là tổ chức xã hội – nghề nghiệp phạm tội.
Phản hồi
Giải thích: Xem phần 1.4.1 Hiệu lực của Bộ luật hình sự Việt Nam
The correct answer is: Pháp nhân là tổ chức xã hội – nghề nghiệp phạm tội.
Bộ luật hình sự không có hiệu lực 2015 chỉ có hiệu lực đối với đối tượng nào?
Select one:
a. a. Công dân Việt Nam phạm tội ngoài lãnh thổ lãnh thổ Việt Nam;
b. b. Người nước ngoài được hưởng quyền miễm trừ tư pháp phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam;
c. c. Người không quốc tịch phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam;
d. d. Cả a, b, c đúng
Phản hồi
Giải thích: Xem phần 1.4.1 Hiệu lực của Bộ luật hình sự Việt Nam
The correct answer is: b. Người nước ngoài được hưởng quyền miễm trừ tư pháp phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam;
Bộ luật hình sự có hiệu lực 2015 chỉ có hiệu lực đối với đối tượng nào?
Select one:
a. a. Công dân Việt Nam phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam;
b. b. Người nước ngoài phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam;
c. c. Người không quốc tịch phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam;
d. d. Cả a, b, c đúng
Phản hồi
Giải thích: Xem phần 1.4.1 Hiệu lực của Bộ luật hình sự Việt Nam
The correct answer is: d. Cả a, b, c đúng
Phân biệt tội phạm và các vi phạm pháp luật khác dựa trên những cơ sở nào?
Select one:
a. Mặt nội dung chính trị xã hội
b. Mặt hình thức pháp lý
c. Mặt hậu quả pháp lý
d. Cả a, b, c đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 2.1.3 Phân biệt tội phạm và các vi phạm pháp luật khác Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng.
Cấu thành tội phạm có đặc điểm nào dưới đây?
Select one:
a. Các dấu hiệu trong CTTP đều do luật định
b. Các dấu hiệu trong CTTP có tính đặc trưng
c. Các dấu hiệu trong CTTP có tính bắt buộc
d. Cả a, b, c đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Xem phần 2.2.1. Khái niệm, đặc điểm cấu thành tội Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng.
Tội phạm có những loại nào dưới đây?
Select one:
a. Tội phạm ít nghiêm trọng
b. Tội phạm rất nghiêm trọng
c. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
d. Cả a, b, c đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 2.1.2. Phân loại tội phạmText.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng.
Căn cứ vào cấu trúc của cấu thành tội phạm thì cấu thành tội phạm có loại nào dưới đây?
Select one:
a. Cấu thành tội phạm cơ bản;
b. Cấu thành tội phạm tăng nặng;
c. Cấu thành tội phạm giảm nhẹ;
d. Cấu thành tội phạm vật chất
Phản hồi
Phương án đúng là: Cấu thành tội phạm vật chất. Xem phần 2.2.2. Phân loại cấu thành tội phạm Text.
The correct answer is: Cấu thành tội phạm vật chất
Một tội phạm cụ thể trong một điều luật có thể quy định loại tội phạm?
Select one:
a. a. Loại tội phạm nghiêm trọng
b. b. Loại tội phạm rất nghiêm trọng
c. c. Loại tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
d. d. Cả a, b, c đúng
Phản hồi
Giải thích: Xem phần 2.1.2. Phân loại tội phạm
The correct answer is: d. Cả a, b, c đúng
Cấu thành tội phạm là gì?
Select one:
a. Là tổng hợp các dấu hiệu chung có tính đặc trưng cho một loại tội phạm cụ thể được quy định trong luật hình sự;
b. Là các tội phạm cụ thể được quy định trong bộ luật Hình sự
c. Là dấu hiệu xác định hành vi nguy hiểm cho xã hội;
d. Cả a, b, c đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Là tổng hợp các dấu hiệu chung có tính đặc trưng cho một loại tội phạm cụ thể được quy định trong luật hình sự. Xem phần 2.2.1. Khái niệm, đặc điểm cấu thành tội phạm Text.
The correct answer is: Là tổng hợp các dấu hiệu chung có tính đặc trưng cho một loại tội phạm cụ thể được quy định trong luật hình sự;
Khi xác định tội danh phải căn cứ xác các dấu hiệu nào sau đây?
Select one:
a. a. Khách thể của tội phạm;
b. b. Mặt khách quan của tội phạm;
c. c. Mặt chủ quan của tội phạm;
d. d. Cả a, b, c đúng
Phản hồi
Giải thích: Xem phần 2.2.1. Khái niệm, đặc điểm cấu thành tội
The correct answer is: d. Cả a, b, c đúng
Một tội phạm cụ thể trong một điều luật có thể quy định loại tội phạm?
Select one:
a. a. Loại tội phạm ít nghiêm trọng
b. b. Loại tội phạm nghiêm trọng
c. c. Loại tội phạm rất nghiêm trọng
d. d. Cả a, b, c đúng
Phản hồi
Giải thích: Xem phần 2.1.2. Phân loại tội phạm
The correct answer is: d. Cả a, b, c đúng
Một tội phạm cụ thể trong một điều luật có thể có mấy loại tội phạm?
Select one:
a. a. 2;
b. b. 3;
c. c. 4;
d. d. Cả a, b, c đúng
Phản hồi
Giải thích: Xem phần 2.1.2. Phân loại tội phạm
The correct answer is: d. Cả a, b, c đúng
Tội phạm không có đặc điểm nào dưới đây?
Select one:
a. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội;
b. Là hành vi trái pháp luật hình sự;
c. Là hành vi được thực hiện một cách có lỗi
d. Là hành vi được thực hiện bởi cá nhân ở mọi lứa tuổi khác nhau.
Phản hồi
Phương án đúng là: Là hành vi được thực hiện bởi cá nhân ở mọi lứa tuổi khác nhau. Xem phần 2.1.1 khái niệm, đặc điểm tội phạm Text.
The correct answer is: Là hành vi được thực hiện bởi cá nhân ở mọi lứa tuổi khác nhau.
Tội phạm có những loại nào dưới đây?
Select one:
a. a. Tội phạm ít nghiêm trọng;
b. b. Tội phạm rất nghiêm trọng;
c. c. Tội phạm nghiêm trọng;
d. d. Cả a, b, c đúng
Phản hồi
Giải thích: Xem phần 2.1.2. Phân loại tội phạm
The correct answer is: d. Cả a, b, c đúng
Căn cứ vào mức độ nguy hiểm của hành vi phạm tội thì cấu thành tội phạm được chia thành những loại nào?
Select one:
a. Cấu thành tội phạm cơ bản;
b. Cấu thành tội phạm tăng nặng;
c. Cấu thành tội phạm giảm nhẹ;
d. Cả a, b, c đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 2.2.2. Phân loại cấu thành tội phạm Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng.
Tội phạm có những loại nào dưới đây?
Select one:
a. Tội phạm ít nghiêm trọng;
b. Tội phạm nghiêm trọng
c. Tội phạm rất nghiêm trọng
d. Cả a, b, c đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 2.1.2. Phân loại tội phạm Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
Căn cứ vào mức độ nguy hiểm của hành vi phạm tội thì cấu thành tội phạm không bao gồm loại nào?
Select one:
a. Cấu thành tội phạm cơ bản
b. Cấu thành tội phạm tăng nặng
c. Cấu thành tội phạm giảm nhẹ
d. Cấu thành tội phạm vật chất.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cấu thành tội phạm vật chất. Xem phần 2.2.2. Phân loại cấu thành tội phạm Text.
The correct answer is: Cấu thành tội phạm vật chất.
Phân loại tôi phạm dựa vào căn cứ nào dưới đây?
Select one:
a. a. Mức cao nhất của khung hình phạt;
b. b. Mức thấp nhất của khung hình phạt;
c. c. Mức án mà Tòa án tuyên;
d. d.Cả a, b, c đúng.
Phản hồi
Giải thích: Xem phần 2.1.2. Phân loại tội phạm.
The correct answer is: a. Mức cao nhất của khung hình phạt;
Mặt chủ quan của tội phạm bao gồm những yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Lỗi;
b. Động cơ phạm tội;
c. Cả a, b, c đúng.
d. Mục đích phạm tội;
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 3,4 Mặt chủ quan của tội phạm Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng.
Những biểu hiện khách quan bao gồm những biểu hiện nào sau đây?
Select one:
a. Các điều kiện khác: công cụ, phương tiện, thủ đoạn, thời gian, địa điểm phạm tội,
b. Cả a, b, c đúng
c. Hậu quả nguy hiểm cho XH
d. Hành vi nguy hiểm cho XH
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 3.2.1 Khái niệm mặt khách quan của tội phạm Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
Xét về mặt cấu trúc, hành vi khách quan của tội phạm xảy ra trên thực tế có thể là:
Select one:
a. Hành vi xảy ra trong thời gian ngắn,
b. Cả a, b, c đúng.
c. Hành vi diễn ra trong thời gian tương đối dài,
d. Hành vi chỉ diễn ra 1 lần,
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần: 3.2.2.1 Hành vi khách quan của tội phạm Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng.
Những dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu của Lỗi vô ý do cẩu thả?
Select one:
a. Người phạm tội nhận thức được tính nguy hiểm của hành vi;
b. Người phạm tội mong muốn cho hậu quả xảy ra;
c. Người phạm tội nhận thức được hậu quả của hành vi;
d. Không mong muốn cho hậu quả xảy ra.
Phản hồi
Giải thích: Xem phần: 3.4.1.3 Các hình thức lỗi vô ý
The correct answer is: Không mong muốn cho hậu quả xảy ra.
Lỗi cố ý gián tiếp có dấu hiệu nào sau đây?
Select one:
a. c. Người phạm tội không mong muốn cho hậu quả xảy ra nhưng lại bỏ mặc cho hậu quả xảy ra;
b. d. Cả a, b, c đúng.
c. b. Người phạm tội thấy trước được hậu quả của hành vi do mình thực hiện;
d. a. Người phạm tội khi thực hiện HV nguy hiểm cho xã hội, nhận thức rõ hành vi của minh là nguy hiểm cho xã hội;
Phản hồi
Giải thích: Xem phần: 3.4.1.2 Các hình thức của lỗi cố ý
The correct answer is: d. Cả a, b, c đúng.
Luật hình sự Việt Nam phân biệt loại khách thể nào để chỉ mức độ khái quát khác nhau?
Select one:
a. Khách thể trực tiếp
b. Cả a, b, c đúng
c. Khách thể loại,
d. Khách thể chung,
Phản hồi
Phương án đúng là: Xem phần: 3.1.2 Các loại khách thể của tội phạm Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
Đối tượng tác động của tội phạm là gì?
Select one:
a. Là quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức
b. Là bộ phận của khách thể của tội phạm, bị hành vi phạm tội tác động đến để gây thiệt hại cho khách thể,
c. Là quan hệ xã hội được Luật hình sự bảo vệ và bị tội phạm xâm hại,
d. Cả a, b, c đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Là bộ phận của khách thể của tội phạm, bị hành vi phạm tội tác động đến để gây thiệt hại cho khách thể. Xem phần: 3.1.3 Đối tượng tác động của tội phạm Text.
The correct answer is: Là bộ phận của khách thể của tội phạm, bị hành vi phạm tội tác động đến để gây thiệt hại cho khách thể,
Người phạm tội với lỗi cố ý trực tiếp là trường hợp nào sau đây?
Select one:
a. Cả a, b, c đúng
b. Người phạm tội mong muốn cho hậu quả xảy ra;
c. Người phạm tội thấy trước được hậu quả của hành vi do mình thực hiện;
d. Người khi thực hiện HV nguy hiểm cho xã hội, nhận thức rõ hành vi của minh là nguy hiểm cho xã hội;
Phản hồi
Phương án đúng là: Xem phần 3.4.1.2 Các hình thức của lỗi cố ý Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
Xét về mặt cấu trúc, hành vi khách quan của tội phạm xảy ra trên thực tế có thể là:
Select one:
a. Nhiều loại hành vi,
b. Hành vi xảy ra trong thời gian ngắn,
c. Một loại hành vi,
d. Cả a, b, c đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần: 3.2.2.1 Hành vi khách quan của tội phạm. Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng.
Lỗi vô ý vì do cẩu thả là có dấu hiệu nào sau đây?
Select one:
a. c. Người phạm tội không nhận thức được hành vi và hậu quả nguy hiểm do người đó cẩu thả;
b. b. Người phạm tội không nhận thức được hậu quả của hành vi;
c. d. Cả a, b, c đúng.
d. a. Người phạm tội không nhận thức được hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hiểm cho XH;
Phản hồi
Giải thích: Xem phần: 3.4.1.3 Các hình thức lỗi vô ý
The correct answer is: d. Cả a, b, c đúng.
Hậu quả của tội phạm có ý nghĩa nào sau đây trong việc xác định tội phạm và hình phạt?
Select one:
a. Là căn cứ xác định cấu thành tội phạm tăng nặng, giảm nhẹ
b. Là căn cứ xác định tội phạm.
c. Là căn cứ đánh giá mức độ nguy hiểm của hành vi mà mức độ nguy hiểm cho xã hội.
d. Cả a, b, c đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần: 3.2.2.2 Hậu quả nguy hiểm cho xã hội Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
Hành vi phạm tội tác động vào đối tượng tác động nào sau đây để gây thiệt hại cho khách thể của tội phạm?
Select one:
a. Cả a, b, c đúng.
b. Đối tượng của các quan hệ xã hội: các sự vật của thế giới bên ngoài, các lợi ích mà qua đó các quan hệ xã hội phát sinh và tồn tại.
c. Nội dung của quan hệ xã hội: hoạt động của các chủ thể khi tham gia vào các quan hệ xã hội,
d. Chủ thể của quan hệ xã hội,
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 3.1.3 Đối tượng tác động của tội phạmText.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng.
Xét về mặt cấu trúc, hành vi khách quan của tội phạm xảy ra trên thực tế có thể là:
Select one:
a. Hành vi diễn ra trong thời gian tương đối dài,
b. Một loại hành vi,
c. Cả a, b, c đúng
d. Hành vi xảy ra trong thời gian ngắn,
Phản hồi
Phương án đúng là: Xem phần 3.2.2.1 Hành vi khách quan của tội phạm. Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
Những biểu hiện khách quan nào bắt buộc phải có trong mọi cấu thành tội phạm?
Select one:
a. c. Các điều kiện khác: công cụ, phương tiện, thủ đoạn, thời gian, địa điểm phạm tội,
b. d. Cả a, b, c đúng
c. b. Hậu quả nguy hiểm cho XH
d. a. Hành vi nguy hiểm cho XH
Phản hồi
Giải thích: Xem phần: 3.2.1 Khái niệm mặt khách quan của tội phạm.
The correct answer is: a. Hành vi nguy hiểm cho XH
Để khẳng định sự tồn tại của mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả phải dựa vào những căn cứ nào sau đây?
Select one:
a. Hành vi nguy hiểm phải chứa đựng khả năng thực tế làm phát sinh HQ nguy hiểm cho xã hội,
b. Cả a, b, c, đúng.
c. Hành vi nguy hiểm đã xảy ra phải đúng là sự hiện thực hoá khả năng thực tế làm phát sinh HQ
d. Hành vi nguy hiểm cho xã hội, trái pháp luật hình sự phải xảy ra trước hậu quả về mặt thời gian,
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c, đúng. Xem phần 3.2.2.3 Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả Text.
The correct answer is: Cả a, b, c, đúng.
Thời điểm nào sau đây được coi là tội phạm hoàn thành đối với tội có cấu thành tội phạm hình thức?
Select one:
a. Khi người phạm tội thực hiện hành vi phạm tội;
b. Khi người phạm tội đã đạt được mục đích
c. Khi có hậu quả xảy ra;
d. Cả a, b, c đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là:d Xem phần 4.4 Tội phạm hoàn thành Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng.
Người phạm tội phải chịu trách nhiệm hình sự ở đoạn phạm tội chưa đạt trong trường hợp nào sau đây?
Select one:
a. b Người phạm tội chưa gây ra hậu quả;
b. a Người phạm tội đã thực hiện hành vi;
c. Cả a, b, c đúng.
d. c Người phạm tội không thực hiện được đến cùng là do nguyên nhân khách quan;
Phản hồi
Giải thích: Xem phần: 4.3 Phạm tội chưa đạt
The correct answer is: Cả a, b, c đúng.
Hãy xác định thời điểm tội phạm hoàn thành đối với tội có cấu thành tội phạm vật chất?
Select one:
a. Khi có hậu quả xảy ra;
b. Khi người phạm tội chấm dứt hành vi phạm tội;
c. Khi người phạm tội đã thực hiện hành vi phạm tội;
d. Cả a, b, c đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Khi có hậu quả xảy ra. Xem phần 4.4 Tội phạm hoàn thành. Text.
The correct answer is: Khi có hậu quả xảy ra;
Trường hợp nào sau đây được coi là tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội?
Select one:
a. Ngay sau khi thực hiện tội phạm người phạm tội đã có hành vi ngăn chặn hậu quả
b. Không thực hiện tội phạm đến cùng vì nạn nhân chống trả;
c. Không thực hiện tội phạm đến cùng tuy không có gì ngăn cản;
d. Không thực hiện tội phạm đến cùng vì có người khác ngăn cản;
Phản hồi
Phương án đúng là: Không thực hiện tội phạm đến cùng tuy không có gì ngăn cản; Xem phần 4.5 Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội Text.
The correct answer is: Không thực hiện tội phạm đến cùng tuy không có gì ngăn cản;
Hãy xác định thời điểm tội phạm hoàn thành nào là đúng trong các loại cấu thành tội phạm sau đây?
Select one:
a. Tội phạm có cấu thành tội phạm hình thức được coi là hoàn thành khi người phạm tội đã thực hiện hành vi phạm tội
b. Cả a, b, c đúng.
c. Tội phạm có cấu thành tội phạm cắt xén được coi là hoàn thành khi người phạm tội có những hoạt động nhằm thực hiện hành vi.
d. Tội phạm có cấu thành tội phạm vật chất được coi là hoàn thành khi có hậu quả xảy ra
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 4.4 Tội phạm hoàn thành Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng.
Trách nhiệm hình sự đối với người tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội sẽ được giải quyết như thế nào?
Select one:
a. Được miễn trách nhiệm hình sự về tội định phạm trong mọi trường hợp;
b. Được giảm nhẹ trách nhiệm hình sự.
c. Được miễn trách nhiệm hình sự về tội định phạm trong một số trường hợp;
d. Không được miễn trách nhiệm hình sự về tội định phạm trong mọi trường hợp;
Phản hồi
Giải thích: Xem phần: 4.5.1.1 Điều kiện được coi tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội
The correct answer is: Được miễn trách nhiệm hình sự về tội định phạm trong mọi trường hợp;
Điều kiện nào sau đây là điều kiện của trường hợp tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội?
Select one:
a. Hành vi phạm tội chưa gây ra thiệt hại;
b. Việc chấm dứt không thực hiện tội phạm phải xảy ra ở giai đoạn chuẩn bị phạm tội hoặc phạm tội chưa đạt chưa hoàn thành
c. Không thực hiện tội phạm đến cùng vì nạn nhân chống trả
d. Hành vi phạm tội đã gặp phải trở ngại khách quan;
Phản hồi
Phương án đúng là: Việc chấm dứt không thực hiện tội phạm phải xảy ra ở giai đoạn chuẩn bị phạm tội hoặc phạm tội chưa đạt chưa hoàn thành. Xem phần: 4.5.1.1 Điều kiện được coi tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội Text.
The correct answer is: Việc chấm dứt không thực hiện tội phạm phải xảy ra ở giai đoạn chuẩn bị phạm tội hoặc phạm tội chưa đạt chưa hoàn thành
Hãy xác định thời điểm tội phạm hoàn thành đối với tội có cấu thành tội phạm hình thức?
Select one:
a. Khi có hậu quả xảy ra;
b. Khi người phạm tội chấm dứt hành vi phạm tội;
c. Cả a, b, c đúng.
d. Khi người phạm tội thực hiện hành vi phạm tội;
Phản hồi
Phương án đúng là: Khi người phạm tội thực hiện hành vi phạm tội; Xem phần 4.4 Tội phạm hoàn thành Text.
The correct answer is: Khi người phạm tội thực hiện hành vi phạm tội;
Tội phạm hoàn thành là trường hợp nào sau đây?
Select one:
a. Cả a, b, c đúng.
b. Hành vi phạm tội đã kết thúc
c. Chỉ khi nào người phạm tội đạt được mục đích
d. Hành vi phạm tội đã thoả mãn hết các dấu hiệu được mô tả trong cấu thành tội phạm;
Phản hồi
Phương án đúng là: Hành vi phạm tội đã thoả mãn hết các dấu hiệu được mô tả trong cấu thành tội phạm. Xem phần: 4.4 Tội phạm hoàn thành Text.
The correct answer is: Hành vi phạm tội đã thoả mãn hết các dấu hiệu được mô tả trong cấu thành tội phạm;
Căn cứ vào thái độ tâm lý của người phạm tội đối với hành vi mà họ đã thực hiện thì phạm tội chưa đạt được chia thành những loại nào sau đây?
Select one:
a. Chỉ có a, b đúng
b. Phạm tội chưa đạt đã hoàn thành
c. Chưa đạt đã kết thúc;
d. Phạm tội chưa đạt chưa hoàn thành
Phản hồi
Phương án đúng là: Chỉ có a, b đúng. Xem phần: 3.3.2.1. Căn cứ vào thái độ tâm lý của người phạm tội đối với hành vi mà họ đã thực hiện Text.
The correct answer is: Chỉ có a, b đúng
Hành vi chuẩn bị phạm tội là những hành vi nào sau đây?
Select one:
a. Thăm dò địa điểm phạm tội
b. Chuẩn bị công cụ phương tiện phạm tội;
c. Cả a, b, c đúng.
d. Loại bỏ những trở ngại khách quan
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần: 4.2 Chuẩn bị phạm tội. Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng.
Luật hình sự Việt Nam chia quá trình cố ý thực hiện tội phạm thành các giai đoạn nào sau đây?
Select one:
a. Chuẩn bị phạm tội;
b. Tội phạm hoàn thành;
c. Phạm tội chưa đạt;
d. Cả a, b, c đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 4.1 Khái niệm các giai đoạn thực hiện tội phạm Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
Hành vi chuẩn bị phạm tội là những hành vi nào sau đây?
Select one:
a. Cả a, b, c đúng.
b. Chuẩn bị công cụ phương tiện phạm tội;
c. Tìm kiếm đồng bọn;
d. Thăm dò địa điểm phạm tội;
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 4.2 Chuẩn bị phạm tội. Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng.
Trách nhiệm hình sự đối với người tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội sẽ được giải quyết như thế nào?
Select one:
a. Không được miễn trách nhiệm hình sự về tội định phạm trong mọi trường hợp;
b. Được miễn trách nhiệm hình sự về tội định phạm trong một số trường hợp;
c. Được miễn trách nhiệm hình sự nếu khai báo thành khẩn
d. Được miễn trách nhiệm hình sự về tội định phạm trong mọi trường hợp;
Phản hồi
Phương án đúng là: Được miễn trách nhiệm hình sự về tội định phạm trong mọi trường hợp Xem phần: 4.5.1.1 Điều kiện được coi tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội Text.
The correct answer is: Được miễn trách nhiệm hình sự về tội định phạm trong mọi trường hợp;
Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu của giai đoạn phạm tội chưa đạt?
Select one:
a. Người phạm tội không thực hiện được đến cùng là do nguyên nhân khách quan;
b. Người phạm tội không thực hiện được tội phạm đến cùng;
c. Người phạm tội đã bắt đầu thực hiện tội phạm;
d. Người phạm tội không thực hiện được đến cùng là do nguyên nhân chủ quan.
Phản hồi
Phương án đúng là: d đúng. Xem phần: 4.3 Phạm tội chưa đạt Text
The correct answer is: Người phạm tội không thực hiện được đến cùng là do nguyên nhân chủ quan
Trong đồng phạm bắt buộc phải có người nào sau đây?
Select one:
a. Người giúp sức;
b. Người súi giục;
c. Người tổ chức.
d. Người thực hành;
Phản hồi
Phương án đúng là: Người thực hành. Xem phần 5.2 Những người đồng phạm Text.
The correct answer is: Người thực hành;
Những dấu hiệu về mặt khách quan của đồng phạm bao gồm những dấu hiệu nào sau đây?
Select one:
a. Cả a, b, c đúng
b. Hậu quả của tội phạm;
c. Có từ 2 người trở lên tham gia;
d. Cùng thực hiện tội phạm;
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần: 5.1.1 Những dấu hiệu về mặt khách quan của đồng phạm Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
Nguyên tắc xác định trách nhiệm hình sự của những người đồng phạm bao gồm những nguyên tắc nào sau đây?
Select one:
a. Nguyên tắc chịu TNHS chung về toàn bộ tội phạm
b. Nguyên tắc cá thể hoá TNHS của những người đồng phạm
c. Cả a, b, c đúng.
d. Nguyên tắc chịu trách nhiệm độc lập về việc cùng thực hiện vụ đồng phạm
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 5.4.2 Nguyên tắc xác định trách nhiệm hình sự của những người đồng phạm Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng.
Đông phạm có những hình thức nào sau đây?
Select one:
a. Đồng phạm giản đơn;
b. Cả a, b, c đúng.
c. Đồng phạm có tổ chức;
d. Đồng phạm phức tạp;
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần: 5.3 Các hình thức đồng phạm. Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng.
Những dấu hiệu về mặt chủ quan nào sau đây bắt buộc phải có trong tất cả các vụ đồng phạm?
Select one:
a. Cùng động cơ.
b. Cùng mục đích;
c. Lỗi cố ý hoặc vô ý;
d. Lỗi cố ý;
Phản hồi
Phương án đúng là: Lỗi cố ý. Xem phần 1.2 Những dấu hiệu về mặt chủ quan của đồng phạm Text.
The correct answer is: Lỗi cố ý;
Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây sẽ loại trừ trách nhiệm hình sự?
Select one:
a. Tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự;
b. Cả a, b, c đúng.
c. Sự kiện bất ngờ;
d. Tình thế cấp thiết;
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 5.5 Những trường hợp loại trừ trách nhiệm hình sự Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng.
Trong đồng phạm có thể có những người nào sau đây?
Select one:
a. Người giúp sức
b. Người tổ chức;
c. Người thực hành;
d. Cả a, b, c đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 5.2 Những người đồng phạm Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
Đồng phạm là trường hợp nào sau đây?
Select one:
a. Là trường hợp có hai người trở lên tham gia vào thực hiện một tội phạm;
b. Là trường hợp có hai người trở lên cố ý hoặc vô ý cùng thực hiện một tội phạm;
c. Là trường hợp có hai người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội phạm;
d. Cả a, b, c, đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Là trường hợp có hai người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội phạm. Xem phần 5.1 Khái niệm đồng phạm Text.
The correct answer is: Là trường hợp có hai người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội phạm;
Trong tất cả các vụ đồng phạm thì những người nào sau đây bắt buộc phải có?
Select one:
a. Người tổ chức;
b. Cả a, b, c đúng.
c. Người thực hành;
d. Người giúp sức;
Phản hồi
Phương án đúng là: a Xem phần 5.2 Những người đồng phạm Text.
The correct answer is: Người thực hành;
Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây không loại trừ trách nhiệm hình sự?
Select one:
a. Người bị hại có lỗi.
b. Gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội;
c. Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ;
d. Thi hành mệnh lệnh của người chỉ huy hoặc của cấp trên;
Phản hồi
Phương án đúng là: Người bị hại có lỗi. Xem phần 5.5 Những trường hợp loại trừ trách nhiệm hình sự Text.
The correct answer is: Người bị hại có lỗi.
Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây sẽ loại trừ trách nhiệm hình sự?
Select one:
a. Cả a, b, c đúng.
b. Sự kiện bất ngờ;
c. Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ;
d. Gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội;
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần: 5.5 Những trường hợp loại trừ trách nhiệm hình sựText.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng.
Đông phạm có những hình thức nào sau đây?
Select one:
a. Đồng phạm giản đơn;
b. Đồng phạm phức tạp;
c. Đồng phạm có thông mưu trước;
d. Cả a, b, c đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 5.3 Các hình thức đồng phạm Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng.
Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây sẽ loại trừ trách nhiệm hình sự?
Select one:
a. Phòng vệ chính đáng;
b. Cả a, b, c đúng.
c. Sự kiện bất ngờ;
d. Tình thế cấp thiết;
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 5.5 Những trường hợp loại trừ trách nhiệm hình sự Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng.
Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây sẽ loại trừ trách nhiệm hình sự?
Select one:
a. Gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội;
b. Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ;
c. Cả a, b, c đúng
d. Thi hành mệnh lệnh của người chỉ huy hoặc của cấp trên;
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần 5.5 Những trường hợp loại trừ trách nhiệm hình sự Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng
Sự nguy hiểm của đồng phạm so với trường hợp phạm tội đơn lẻ thể hiện ở những điểm sau đây:
Select one:
a. Hai hậu quả của của tội phạm do nhiều người phạm tội gây ra thường lớn hơn so với một người phạm tội;
b. Do có nhiều người tham gia phạm tội nên tinhd chất nguy hiểm cho xã hội của hành vi phạm tội tăng lên;
c. Do có nhiều người tham gia phạm tội nên chúng thường quyết tâm thực hiện tội phạm cao hơn;
d. Cả a, b, c đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Xem phần: 5.1 Khái niệm đồng phạm Text.
The correct answer is: Cả a, b, c đúng.