Xem thêm: Tại đây
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. Elizabeth
2. the word
3. in the dictionary
4. looked up
Chọn một câu trả lời:
a. 1432
b. 1423 Câu trả lời đúng
c. 2314
d. 2341
Phản hồi
Đáp án đúng là: 1423
Look up the word in the dictionary: tra từ trong từ điển
Elizabeth tra cứu từ trong từ điển.
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. a six-hour drive
2. to Edinburgh
3. It is
4. from London
Chọn một câu trả lời:
a. 3214
b. 3241
c. 3124
d. 3142 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 3142
A six-hour drive: cụm danh từ được cấu tạo bằng danh từ đếm được + danh từ chính
Đi từ London đến Edinburg mất 6 tiếng đồng hồ lái xe.
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. as well
2. it’s such a pity
3. your sister
4. can’t come
Chọn một câu trả lời:
a. 2341 Câu trả lời đúng
b. 2314
c. 3421
d. 3412
Phản hồi
Đáp án đúng là: 2341
It’s such a pity that + a clause: thật đáng tiếc là
Thật đáng tiếc là chị gái bạn lại không thể đến được.
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. of modern astronomy
2. Galileo
3. to be the father
4. is considered
Chọn một câu trả lời:
a. 2314
b. 2431 Câu trả lời đúng
c. 2413
d. 2341
Phản hồi
Đáp án đúng là: 2431
Be considered to be: được xem như
Galileo được xem như cha đẻ của ngành thiên văn hiện đại.
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. a conventional, middle-class way
2. brought up
3. in
4. they were
Chọn một câu trả lời:
a. 4123
b. 4321
c. 4231 Câu trả lời đúng
d. 4132
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4231
Be brought up: được nuôi dạy
Họ được dạy dỗ theo phong cách của tầng lớp trung lưu truyền thống.
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. a conventional, middle-class way
2. brought up
3. in
4. they were
Chọn một câu trả lời:
a. 4321
b. 4123
c. 4132
d. 4231 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4231
Be brought up: được nuôi dạy
Họ được dạy dỗ theo phong cách của tầng lớp trung lưu truyền thống.
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. He speaks
2. his brother
3. than
4. more persuasively
Chọn một câu trả lời:
a. 4321
b. 2314
c. 1432 Câu trả lời đúng
d. 2341
Phản hồi
Đáp án đúng là : 1432
More + adv + than
Anh ta nói có tính thuyết phục hơn là anh trai của mình.
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. before I did
2. heard about
3. everyone
4. the accident
Chọn một câu trả lời:
a. 3214
b. 3241 Câu trả lời đúng
c. 4213
d. 4231
Phản hồi
Đáp án đúng là: 3241
Past simple tense: S + V-ed/ irr V
Mọi người đều nghe thấy vụ tai nạn trước tôi.
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. a good athlete
2. the only way
3. is by training hard every day
4. you can become
Chọn một câu trả lời:
a. 2431
b. 2413 Câu trả lời đúng
c. 4321
d. 4312
Phản hồi
Đáp án đúng là: 2413
The only way to… is…: cách duy nhất để…là…
Cách duy nhất để trở vận động viên giỏi là luyện tập chăm chỉ hàng ngày.
and but although since if so or when
Fill in each blank with a conjunction given.
1. pink was thought to be a stronger color, it was best suited for boys.
2. Blue was more delicate dainty for girls.
3. Red pink saris are the most popular colors for brides.
4. Most likely you feel good you wear your favorite color.
5. black symbolizes death in Western cultures, it is associated with powerful forces in many parts of the world.
6. you see a young lady in violet, it is her, my mistress.
7. People think pink is for girls, it isn’t always this way.
8. She wants to look stylish, she decided to dye her hair blonde.
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. like me
2. tonight
3. would you
4. to finish the work
Chọn một câu trả lời:
a. 2314
b. 2341
c. 3142
d. 3124
Phản hồi
Đáp án đúng là: 3142
Would you like me
to… = Do you want me to…
Anh có cần tôi phải hoàn thành công việc trong tối nay không?
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. of food
2. before
3. this kind
4. I haven’t eaten
Chọn một câu trả lời:
a. 4231
b. 1234
c. 4312
d. 2134
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4213
Present perfect tense: S + HAVE/ HAS + P2
Tôi chưa từng ăn món đó.
Câu hỏi 4
Chưa trả lời
Điểm ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. the plane
2. the train
3. longer than
4. takes
Chọn một câu trả lời:
a. 2431
b. 1423
c. 2413
d. 1432
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. the date
2. they’ll have to
3. of the meeting again
4. change
Chọn một câu trả lời:
a. 1423
b. 2431
c. 1432
d. 2413
Phản hồi
Đáp án đúng là: 2413
Have to do st: phải làm gì
Họ sẽ thay đổi ngày họp.
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. I asked
2. at 8 o’clock
3. the following morning
4. the porter to wake me up
Chọn một câu trả lời:
a. 4312
b. 4132
c. 1432
d. 1423
Phản hồi
Đáp án đúng là: 1423
Ask sb to do st: yêu cầu/ đề nghị ai làm gì
Tôi nhờ cậu khuân vác đánh thức dạy vào sáng hôm sau.
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. more about it
2. she
3. than I do
4. knows a lot
Chọn một câu trả lời:
a. 1423
b. 2413
c. 2431
d. 1324
Phản hồi
Đáp án đúng là: 2413
More than
Cô ấy biết về vấn đề rõ hơn tôi nhiều.
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. He
2. in two minutes
3. the puzzle
4. did
Chọn một câu trả lời:
a. 1423
b. 3421
c. 1432
d. 3412
Phản hồi
Đáp án đúng là: 1432
Past simple tense: S + V-ed/ irr V
Anh ấy làm trò chơi ô chữ trong 2 phút.
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. for your interview
2. must be
3. on time
4. you
Chọn một câu trả lời:
a. 3214
b. 4231
c. 3241
d. 4213
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4231
Must: chỉ sự bắt buộc
Bạn phải có mặt đúng giờ để phỏng vấn.
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. again by tonight
2. all the prisoners
3. will catch
4. they
Chọn một câu trả lời:
a. 2134
b. 2143
c. 4321
d. 4312
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4321
Future – WILL: S + WILL + V
Họ sẽ bắt lại tất cả những tù nhân đó vào tối nay.
Fill in each blank with a conjunction given.
1.
since
Câu trả lời đúng pink was thought to be a stronger color, it was best suited for boys.
2. Blue was more delicate
and
Câu trả lời đúng dainty for girls.
3. Red
or
Câu trả lời đúng pink saris are the most popular colors for brides.
4. Most likely you feel good
when
Câu trả lời đúng you wear your favorite color.
5.
although
Câu trả lời đúng black symbolizes death in Western cultures, it is associated with powerful forces in many parts of the world.
6.
if
Câu trả lời đúng you see a young lady in violet, it is her, my mistress.
7. People think pink is for girls,
but
Câu trả lời đúng it isn’t always this way.
8. She wants to look stylish,
so
Câu trả lời đúng she decided to dye her hair blonde.
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. more about it
2. she
3. than I do
4. knows a lot
Chọn một câu trả lời:
a. 2431
b. 1423
c. 2413 Câu trả lời đúng
d. 1324
Phản hồi
Đáp án đúng là: 2413
More than
Cô ấy biết về vấn đề rõ hơn tôi nhiều.
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. of food
2. before
3. this kind
4. I haven’t eaten
Chọn một câu trả lời:
a. 2134
b. 4312 Câu trả lời đúng
c. 1234
d. 4231
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4312
Present perfect tense: S + HAVE/ HAS + P2
Tôi chưa từng ăn món đó.
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. to repair
2. next week
3. the garage is going
4. the car for us
Chọn một câu trả lời:
a. 3142 Câu trả lời đúng
b. 4132
c. 3124
d. 4123
Phản hồi
Đáp án đúng là: 3142
Be going to: sắp làm gì (theo kế hoạch đã định trước)
Họ sẽ sửa xe hơi cho chúng tôi vào tuần sau
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. I asked
2. at 8 o’clock
3. the following morning
4. the porter to wake me up
Chọn một câu trả lời:
a. 4132
b. 4312
c. 1423 Câu trả lời đúng
d. 1432
Phản hồi
Đáp án đúng là: 1423
Ask sb to do st: yêu cầu/ đề nghị ai làm gì
Tôi nhờ cậu khuân vác đánh thức dạy vào sáng hôm sau.
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. the date
2. they’ll have to
3. of the meeting again
4. change
Chọn một câu trả lời:
a. 1432
b. 2413 Câu trả lời đúng
c. 2431
d. 1423
Phản hồi
Đáp án đúng là: 2413
Have to do st: phải làm gì
Họ sẽ thay đổi ngày họp.
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. by Saturday
2. it isn’t
3. to finish
4. necessary for you
Chọn một câu trả lời:
a. 2314
b. 2413
c. 2431 Câu trả lời đúng
d. 2341
Phản hồi
Đáp án đúng là: 2431
It is/not necessary to do st: cần thiết/ không cần thiết làm việc gì
Bạn không nhất thiết phải làm xong trước thứ 7 đâu.
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. like me
2. tonight
3. would you
4. to finish the work
Chọn một câu trả lời:
a. 2341
b. 2314
c. 3124
d. 3142 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 3142
Would you like me
to… = Do you want me to…
Anh có cần tôi phải hoàn thành công việc trong tối nay không?
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. be fine
2. will
3. next week
4. Tim
Chọn một câu trả lời:
a. 4231
b. 4213 Câu trả lời đúng
c. 3412
d. 3421
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4213
Future – Will: S + WILL + V
Tuần tới Tim sẽ khỏe.
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. for your interview
2. must be
3. on time
4. you
Chọn một câu trả lời:
a. 3241
b. 4213
c. 4231 Câu trả lời đúng
d. 3214
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4231
Must: chỉ sự bắt buộc
Bạn phải có mặt đúng giờ để phỏng vấn.
Choose the correct verb in the parentheses.
1. Both José and Martha
are
Câu trả lời đúng on vacation this week. (is, are)
2. Every student and parent
has
Câu trả lời đúng received a copy of the university’s honor code. (has, have)
3. What they need
are
Câu trả lời đúng step-by-step procedures. (is, are)
4. Either the original or a photocopy
is
Câu trả lời đúng acceptable as proof. (is, are)
5. Neither my paralegal nor my assistant
recalls
Câu trả lời đúng receiving a letter about
that case. (recalls, recall)
6. Neither the union leader nor the negotiators
have
Câu trả lời đúng clearly explained their concerns. (has, have)
7. Neither you nor she
is
Câu trả lời đúng aware of all the implications of the court’s decision. (is, are, am)
8. The model shown in the recent catalog and advertisements
is
Câu trả lời đúng not the model I want to buy. (is, are)
9. The members of the committee
have
Câu trả lời đúng met to discuss the morale problem. (has, have)
10. The committee
has
Câu trả lời không đúng met to discuss the morale problem. (has, have)
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. of the match
2. in doubt
3. was never
4. the result
Chọn một câu trả lời:
a. 4312
b. 4132 Câu trả lời đúng
c. 3241
d. 2314
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4132
Be in doubt: bị nghi ngờ
Kết quả của trận đấu không bao giờ bị nghi ngờ.
Câu hỏi 3
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. that stealing
2. consider
3. is wrong
4. most people DBAC
Chọn một câu trả lời:
a. 1234
b. 1243
c. 4321 Câu trả lời không đúng
d. 4213
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. we arrived at
2. catch the train
3. the station
4. just in time to
Chọn một câu trả lời:
a. 4321
b. 1342 Câu trả lời đúng
c. 2314
d. 4231
Phản hồi
Đáp án đúng là: 1342
Arrive at… đến đâu đó (địa điểm nhỏ, e.g. station, school, market…)
Chúng tôi đến ga vừa kịp bắt tầu.
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. their house
2. three times this year
3. broken into
4. has been
Chọn một câu trả lời:
a. 4321
b. 1234
c. 3421
d. 1432 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 1432
Present perfect tense: S + HAVE/ HAS + P2
Be broken into: bị đột nhập
Ngôi nhà của họ đã bị đột nhập 3 lần trong năm nay rồi.
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. in office
2. the Prime Minister
3. to remain
4. was determined
Chọn một câu trả lời:
a. 1234
b. 2341
c. 4312
d. 2431 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 2431
Be determined to do st: quyết tâm làm gì
Thủ tướng quyết tâm giữ vị trí của mình.
Câu hỏi 7
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. you pay
2. of one year
3. $20 a month
4. for a period
Chọn một câu trả lời:
a. 1234
b. 4321
c. 1342
d. 1324 Câu trả lời không đúng
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. was turned down
2. applied for
3. I
4. the job but
Chọn một câu trả lời:
a. 4321
b. 3241 Câu trả lời đúng
c. 1234
d. 3412
Phản hồi
Đáp án đúng là: 3241
Apply for: nộp hồ sơ xin…
Be turned down: bị từ chối
Tôi đã nộp hồ sơ xin việc nhưng không được chấp nhận.
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. they
2. the giant
3. lived in peace
4. after the death of
Chọn một câu trả lời:
a. 1234
b. 1342 Câu trả lời đúng
c. 3421
d. 4321
Phản hồi
Đáp án đúng là: 1342
Live in peace: sống trong hòa bình
Họ đã sống trong yên bình kể từ sau cái chết của gã khổng lồ.
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. what
2. her excellent
3. impressed me was
4. command of English
Chọn một câu trả lời:
a. 1342
b. 4321
c. 1324 Câu trả lời đúng
d. 2341
Phản hồi
Đáp án đúng là: 1324
What impressed me was…những gì gây ấn tượng cho tôi đó là…
Những gì gây ấn tượng cho tôi đó là khả năng tiếng Anh tuyệt vời của cô ấy.
Choose the correct verb in the parentheses.
1. Both José and Martha
are
Câu trả lời đúng on vacation this week. (is, are)
2. Every student and parent
has
Câu trả lời đúng received a copy of the university’s honor code. (has, have)
3. What they need
are
Câu trả lời đúng step-by-step procedures. (is, are)
4. Either the original or a photocopy
is
Câu trả lời đúng acceptable as proof. (is, are)
5. Neither my paralegal nor my assistant
recalls
Câu trả lời đúng receiving a letter about
that case. (recalls, recall)
6. Neither the union leader nor the negotiators
have
Câu trả lời đúng clearly explained their concerns. (has, have)
7. Neither you nor she
is
Câu trả lời đúng aware of all the implications of the court’s decision. (is, are, am)
8. The model shown in the recent catalog and advertisements
is
Câu trả lời đúng not the model I want to buy. (is, are)
9. The members of the committee
have
Câu trả lời đúng met to discuss the morale problem. (has, have)
10. The committee
has
Câu trả lời không đúng met to discuss the morale problem. (has, have)
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. of the match
2. in doubt
3. was never
4. the result
Chọn một câu trả lời:
a. 4312
b. 4132 Câu trả lời đúng
c. 3241
d. 2314
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4132
Be in doubt: bị nghi ngờ
Kết quả của trận đấu không bao giờ bị nghi ngờ.
Câu hỏi 3
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. that stealing
2. consider
3. is wrong
4. most people DBAC
Chọn một câu trả lời:
a. 1234
b. 1243
c. 4321 Câu trả lời không đúng
d. 4213
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. we arrived at
2. catch the train
3. the station
4. just in time to
Chọn một câu trả lời:
a. 4321
b. 1342 Câu trả lời đúng
c. 2314
d. 4231
Phản hồi
Đáp án đúng là: 1342
Arrive at… đến đâu đó (địa điểm nhỏ, e.g. station, school, market…)
Chúng tôi đến ga vừa kịp bắt tầu.
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. their house
2. three times this year
3. broken into
4. has been
Chọn một câu trả lời:
a. 4321
b. 1234
c. 3421
d. 1432 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 1432
Present perfect tense: S + HAVE/ HAS + P2
Be broken into: bị đột nhập
Ngôi nhà của họ đã bị đột nhập 3 lần trong năm nay rồi.
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. in office
2. the Prime Minister
3. to remain
4. was determined
Chọn một câu trả lời:
a. 1234
b. 2341
c. 4312
d. 2431 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 2431
Be determined to do st: quyết tâm làm gì
Thủ tướng quyết tâm giữ vị trí của mình.
Câu hỏi 7
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. you pay
2. of one year
3. $20 a month
4. for a period
Chọn một câu trả lời:
a. 1234
b. 4321
c. 1342
d. 1324 Câu trả lời không đúng
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. was turned down
2. applied for
3. I
4. the job but
Chọn một câu trả lời:
a. 4321
b. 3241 Câu trả lời đúng
c. 1234
d. 3412
Phản hồi
Đáp án đúng là: 3241
Apply for: nộp hồ sơ xin…
Be turned down: bị từ chối
Tôi đã nộp hồ sơ xin việc nhưng không được chấp nhận.
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. they
2. the giant
3. lived in peace
4. after the death of
Chọn một câu trả lời:
a. 1234
b. 1342 Câu trả lời đúng
c. 3421
d. 4321
Phản hồi
Đáp án đúng là: 1342
Live in peace: sống trong hòa bình
Họ đã sống trong yên bình kể từ sau cái chết của gã khổng lồ.
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. what
2. her excellent
3. impressed me was
4. command of English
Chọn một câu trả lời:
a. 1342
b. 4321
c. 1324 Câu trả lời đúng
d. 2341
Phản hồi
Đáp án đúng là: 1324
What impressed me was…những gì gây ấn tượng cho tôi đó là…
Những gì gây ấn tượng cho tôi đó là khả năng tiếng Anh tuyệt vời của cô ấy.
Choose the correct verb in the parentheses.
1. Both José and Martha
are
Câu trả lời đúng on vacation this week. (is, are)
2. Every student and parent
has
Câu trả lời đúng received a copy of the university’s honor code. (has, have)
3. What they need
are
Câu trả lời đúng step-by-step procedures. (is, are)
4. Either the original or a photocopy
is
Câu trả lời đúng acceptable as proof. (is, are)
5. Neither my paralegal nor my assistant
recalls
Câu trả lời đúng receiving a letter about
that case. (recalls, recall)
6. Neither the union leader nor the negotiators
have
Câu trả lời đúng clearly explained their concerns. (has, have)
7. Neither you nor she
is
Câu trả lời đúng aware of all the implications of the court’s decision. (is, are, am)
8. The model shown in the recent catalog and advertisements
is
Câu trả lời đúng not the model I want to buy. (is, are)
9. The members of the committee
have
Câu trả lời đúng met to discuss the morale problem. (has, have)
10. The committee
have
Câu trả lời đúng met to discuss the morale problem. (has, have)
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. him standing
2. don’t
3. on the doorstep
4. leaveBDAC
Chọn một câu trả lời:
a. 2413 Câu trả lời đúng
b. 2341
c. 4321
d. 1234
Phản hồi
Đáp án đúng là: 2413
Imperative sentence: câu mệnh lệnh
Đừng để anh ta đứng ở lối ra vào thế.
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. what
2. her excellent
3. impressed me was
4. command of English
Chọn một câu trả lời:
a. 1342
b. 2341
c. 1324 Câu trả lời đúng
d. 4321
Phản hồi
Đáp án đúng là: 1324
What impressed me was…những gì gây ấn tượng cho tôi đó là…
Những gì gây ấn tượng cho tôi đó là khả năng tiếng Anh tuyệt vời của cô ấy.
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. knew
2. spies
3. they were
4. people
Chọn một câu trả lời:
a. 4132 Câu trả lời đúng
b. 3412
c. 2431
d. 1243
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4132
Know + a clause: biết rằng…
Mọi người đều biết họ là gián điệp.
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. not stupid
2. certainly
3. is
4. he
Chọn một câu trả lời:
a. 2134
b. 3421
c. 1234
d. 4321 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4321
Be + adjective
Chắc chắn là anh ta không ngốc nghếch.
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. the goods
2. we only dispatch
3. receiving money
4. after
Chọn một câu trả lời:
a. 2143 Câu trả lời đúng
b. 4321
c. 3421
d. 4231
Phản hồi
Đáp án đúng là: 2143
After doing st: sau khi làm việc gì
Chúng tôi chỉ giao hàng sau khi nhận tiền.
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. was turned down
2. applied for
3. I
4. the job but
Chọn một câu trả lời:
a. 3412
b. 3241 Câu trả lời đúng
c. 1234
d. 4321
Phản hồi
Đáp án đúng là: 3241
Apply for: nộp hồ sơ xin…
Be turned down: bị từ chối
Tôi đã nộp hồ sơ xin việc nhưng không được chấp nhận.
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. is proud
2. such a good cook
3. she
4. of being
Chọn một câu trả lời:
a. 2341
b. 4321
c. 1234
d. 3142 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 3142
Be proud of doing st: tự hào vì
Cô ấy tự hào vì mình là một đầu bếp giỏi như vậy
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. I’m
2. know that he was
3. sure he didn’t
4. seriously ill
Chọn một câu trả lời:
a. 1324 Câu trả lời đúng
b. 3421
c. 1342
d. 4321
Phản hồi
Đáp án đúng là: 1324
I’m sure + a clause: tôi chắc là…
Tôi chắc chắn là anh ấy không biết mình bị ốm nặng
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. you pay
2. of one year
3. $20 a month
4. for a period
Chọn một câu trả lời:
a. 1324
b. 1342 Câu trả lời đúng
c. 4321
d. 1234
Phản hồi
Đáp án đúng là: 1342
Present simple tense: S + V/ V-s/es
Bạn trả 20 đô một tháng trong vòng 1 năm.
Complete each of the sentences below with the correct form of the adjective.
1. Jeremy is 10 years old. Jenny is 8 years old. Jeremy is (old)
older than
Câu trả lời đúng Jenny.
2. The Alps are very high. They are (high)
the highest
Câu trả lời đúng mountains in Europe.
3. An ocean is (large)
larger than
Câu trả lời đúng a sea.
4. A Rolls Royce costs a lot of money. A Twingo costs less.
A Rolls Royce is (expensive)
more expensive than
Câu trả lời không đúng a Twingo.
5. John’s results were high. Fred’s were very poor. Fred’s results were (low)
worse than
Câu trả lời không đúng John’s.
6. This exercise is not very difficult. It’s (easy)
easier than
Câu trả lời đúng I expected.
7. The weather is not good today. It’s raining. I hope the weather will be (nice)
better
Câu trả lời không đúng next week.
8. People are not very friendly in big cities. They are usually (friendly)
friendlier
Câu trả lời đúng in small towns.
9. In the government of a country, the President is (important)
the most important
Câu trả lời đúng person.
10. People say that Chinese is (difficult)
more difficult
Câu trả lời đúng to learn than English.
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. the prison
2. that he escaped
3. it is said
4. from
Chọn một câu trả lời:
a. 4312
b. 4231
c. 3421
d. 3241 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 3214
It is said that + a clause: người ta nói rằng.
Người ta nói rằng hắn đã vượt ngục.
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. which film
2. they don’t
3. they go to
4. mind
Chọn một câu trả lời:
a. 2413 Câu trả lời đúng
b. 2431
c. 4321
d. 2314
Phản hồi
Đáp án đúng là: 2413
Not mind + a clause: không bận tâm đến vấn đề gì
Họ không bận tâm sẽ xem phim gì đâu.
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. anything
2. would do
3. I
4. for you
Chọn một câu trả lời:
a. 3214 Câu trả lời đúng
b. 2134
c. 4132
d. 4231
Phản hồi
Đáp án đúng là: 3214
Would do st: sẽ làm gì đó (mang tính chất hứa hẹn)
Tôi sẽ làm bất cứ điều gì vì em.
Câu hỏi 5
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. they
2. although the team
3. lost
4. played well
Chọn một câu trả lời:
a. 2413
b. 1234 Câu trả lời không đúng
c. 3421
d. 4231
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. should be
2. yourself by now
3. you really
4. able to dress
Chọn một câu trả lời:
a. 2431
b. 3142 Câu trả lời đúng
c. 4321
d. 2341
Phản hồi
Đáp án đúng là: 3142
Should do st: nên làm gì
Be able to do st: có thể làm gì
Đáng nhẽ bây giờ bạn đã nên chuẩn bị ăn mặc xong xuôi rồi.
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. we’d
2. smoke
3. prefer you
4. not to
Chọn một câu trả lời:
a. 3412
b. 4231
c. 2341
d. 1342 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 1342
Would prefer sb not to do st: không muốn ai làm việc gì đó
Chúng tôi muốn các bạn không hút thuốc.
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. than ever before
2. more people out
3. there are
4. of work in this country
Chọn một câu trả lời:
a. 2431
b. 3241 Câu trả lời đúng
c. 2341
d. 4321
Phản hồi
Đáp án đúng là: 3241
Be out of work: thất nghiệp
Hiện nay số người thất nghiệp ở đất nước này cao hơn bất kỳ thời điểm nào trước đây.
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. so low that
2. go under it
3. the bus couldn’t
4. the bridge was
Chọn một câu trả lời:
a. 3421
b. 2341
c. 1234
d. 4132 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4132
So + adj + that + a clause: …đến nỗi mà…
Cây cầu thấp đến nỗi mà xe buýt không đi qua được.
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. didn’t have
2. lost because we
3. a map
4. we got
Chọn một câu trả lời:
a. 1423
b. 4213 Câu trả lời đúng
c. 3241
d. 2341
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4213
Get lost: bị lạc
Chúng tôi bị lạc vì chúng tôi không có bản đồ.
1. Jeremy is 10 years old. Jenny is 8 years old. Jeremy is (old)
older than
Câu trả lời đúng Jenny.
2. The Alps are very high. They are (high)
the highest
Câu trả lời đúng mountains in Europe.
3. An ocean is (large)
larger than
Câu trả lời đúng a sea.
4. A Rolls Royce costs a lot of money. A Twingo costs less.
A Rolls Royce is (expensive)
more expensive than
Câu trả lời đúng a Twingo.
5. John’s results were high. Fred’s were very poor. Fred’s results were (low)
worse than
Câu trả lời không đúng John’s.
6. This exercise is not very difficult. It’s (easy)
easier than
Câu trả lời đúng I expected.
7. The weather is not good today. It’s raining. I hope the weather will be (nice)
better
Câu trả lời không đúng next week.
8. People are not very friendly in big cities. They are usually (friendly)
friendlier
Câu trả lời đúng in small towns.
9. In the government of a country, the President is (important)
the most important
Câu trả lời đúng person.
10. People say that Chinese is (difficult)
more difficult
Câu trả lời đúng to learn than English.
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. she has
2. the biggest collections
3. one of
4. in Britain
Chọn một câu trả lời:
a. 1234
b. 1324 Câu trả lời đúng
c. 3412
d. 2341
Phản hồi
Đáp án đúng là: 1324
One of the biggest collections: một trong những bộ sưu tầm lớn nhất
Cô ấy có một trong những bộ sưu tập lớn nhất nước Anh.
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. they
2. although the team
3. lost
4. played well
Chọn một câu trả lời:
a. 1234
b. 4231
c. 3421
d. 2413 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 2413
Although + a clause: mặc dù
Mặc dù đội bóng chơi hay nhưng họ lại thua.
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. like living in
2. a small town
3. such
4. James doesn’t
Chọn một câu trả lời:
a. 4321
b. 3421
c. 4132 Câu trả lời đúng
d. 2341
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4132
Like doing st: thích làm gì
James không thích sống ở một thị trấn nhỏ như thế.
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. Alan visited
2. ages since
3. his parents
4. it is
Chọn một câu trả lời:
a. 4213 Câu trả lời đúng
b. 3421
c. 2341
d. 1234
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4213
It is ages since: đã từ lâu lắm rồi kể từ khi…
Đã lâu lắm rồi Alan không đến thăm bố mẹ mình.
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. regards the new play
2. the Daily News
3. as a major breakthrough
4. the drama critic of
Chọn một câu trả lời:
a. 1324
b. 4231
c. 4213 Câu trả lời đúng
d. 1234
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4213
Regard st as: coi cái gì như
Nhà phê bình kịch nghệ của tờ nhật báo xem vở kịch mới như là một bước đột phá lớn.
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. he said
2. of the homeless
3. he was anxious
4. about the plight
Chọn một câu trả lời:
a. 1234
b. 3421
c. 1342 Câu trả lời đúng
d. 2341
Phản hồi
Đáp án đúng là: 1342
Be anxious about: lo lắng về
Anh ấy nói rằng anh ấy đang lo lắng cho hoàn cảnh của những người vô gia cư.
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. sterling has fallen
2. considerably
3. in the past week
4. the value of
Chọn một câu trả lời:
a. 2341
b. 2431
c. 3241
d. 4123 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4123
Present perfect: S + have/ has + P2
Gía trị đồng bảng Anh đã giảm một cách đáng kể trong tuần vừa qua.
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. of the homeless
2. enjoyable
3. one of the most
4. conversation is
Chọn một câu trả lời:
a. 3421
b. 2341
c. 1234
d. 4321 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4321
one of the most enjoyable forms of entertainment: một trong các hình thức thư giãn được ưa chuộng nhất
Giao tiếp là một trong các hình thức thư giãn được ưa chuộng nhất.
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. didn’t have
2. lost because we
3. a map
4. we got
Chọn một câu trả lời:
a. 4213 Câu trả lời đúng
b. 2341
c. 1423
d. 3241
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4213
Get lost: bị lạc
Chúng tôi bị lạc vì chúng tôi không có bản đồ.
Complete each of the sentences below with the correct form of the adjective.
1. Jeremy is 10 years old. Jenny is 8 years old. Jeremy is (old)
older than
Câu trả lời đúng Jenny.
2. The Alps are very high. They are (high)
the highest
Câu trả lời đúng mountains in Europe.
3. An ocean is (large)
larger than
Câu trả lời đúng a sea.
4. A Rolls Royce costs a lot of money. A Twingo costs less.
A Rolls Royce is (expensive)
more expensive than
Câu trả lời đúng a Twingo.
5. John’s results were high. Fred’s were very poor. Fred’s results were (low)
lower than
Câu trả lời đúng John’s.
6. This exercise is not very difficult. It’s (easy)
easier than
Câu trả lời đúng I expected.
7. The weather is not good today. It’s raining. I hope the weather will be (nice)
nicer than
Câu trả lời đúng next week.
8. People are not very friendly in big cities. They are usually (friendly)
friendlier
Câu trả lời đúng in small towns.
9. In the government of a country, the President is (important)
the most important
Câu trả lời đúng person.
10. People say that Chinese is (difficult)
more difficult
Câu trả lời đúng to learn than English.
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. than ever before
2. more people out
3. there are
4. of work in this country
Chọn một câu trả lời:
a. 3241 Câu trả lời đúng
b. 4321
c. 2341
d. 2431
Phản hồi
Đáp án đúng là: 3241
Be out of work: thất nghiệp
Hiện nay số người thất nghiệp ở đất nước này cao hơn bất kỳ thời điểm nào trước đây.
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. I found
2. through some old papers
3. I was looking
4. it when
Chọn một câu trả lời:
a. 2341
b. 1432 Câu trả lời đúng
c. 1234
d. 4321
Phản hồi
Đáp án đúng là: 1432
Past continuous tense: S + was/ were + V-ing
Tôi phát hiện ra nó khi đang xem qua mấy tờ báo cũ.
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. we’d
2. smoke
3. prefer you
4. not to
Chọn một câu trả lời:
a. 4231
b. 3412
c. 1342 Câu trả lời đúng
d. 2341
Phản hồi
Đáp án đúng là: 1342
Would prefer sb not to do st: không muốn ai làm việc gì đó
Chúng tôi muốn các bạn không hút thuốc.
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. like living in
2. a small town
3. such
4. James doesn’t
Chọn một câu trả lời:
a. 3421
b. 2341
c. 4132 Câu trả lời đúng
d. 4321
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4132
Like doing st: thích làm gì
James không thích sống ở một thị trấn nhỏ như thế.
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. Alan visited
2. ages since
3. his parents
4. it is
Chọn một câu trả lời:
a. 3421
b. 2341
c. 1234
d. 4213 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4213
It is ages since: đã từ lâu lắm rồi kể từ khi…
Đã lâu lắm rồi Alan không đến thăm bố mẹ mình.
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. forms of entertainment
2. enjoyable
3. one of the most
4. conversation is
Chọn một câu trả lời:
a. 1234
b. 2341
c. 3421
d. 4321 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4321
one of the most enjoyable forms of entertainment: một trong các hình thức thư giãn được ưa chuộng nhất
Giao tiếp là một trong các hình thức thư giãn được ưa chuộng nhất.
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. so low that
2. go under it
3. the bus couldn’t
4. the bridge was
Chọn một câu trả lời:
a. 1234
b. 4132 Câu trả lời đúng
c. 3421
d. 2341
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4132
So + adj + that + a clause: …đến nỗi mà…
Cây cầu thấp đến nỗi mà xe buýt không đi qua được.
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. the publication of
2. came out on the
3. general’s personal diaries
4. the truth only
Chọn một câu trả lời:
a. 4321
b. 2341
c. 4213 Câu trả lời đúng
d. 3421
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4213
Come out: được xuất bản
Sự thực chỉ được phơi bày khi các bản nhật ký cá nhân của Toàn quyền được xuất bản.
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Không gắn cờĐánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. regards the new play
2. the Daily News
3. as a major breakthrough
4. the drama critic of
Chọn một câu trả lời:
a. 1324
b. 1234
c. 4231
d. 4213 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4213
Regard st as: coi cái gì như
Nhà phê bình kịch nghệ của tờ nhật báo xem vở kịch mới như là một bước đột phá lớn.
Đề 01
I. Use the word to build sentence.
Eg: I/happy/get/letter
–> I am so happy to get your letter
1. I/remember/see/Dr Nam/television/times
I remember that I saw Dr.Ba watched television several times
2. Parents/used/drink tea/dinner
3. Take/them/years/build/bridge
4. Accident/happen/while/drive/highway
5. When/meet/her/talking/teacher
II. Writing a paragraph:
Which a season of the year do you like best? Why
((( was born in Northern Vietnam, where there are four clear seasons: Spring, Summer, Autumn, and Winter. Each season has its own charms and attractions. For example, Spring is the season which offers beautiful flowers and warm weather; of outdoor activities such as picniking, camping, swimming, fishing ect… Autumn is so beautiful with its ideal weather while Winter can give us such delight as gathering by a fire to chat or tell each other funny stories. As far as I am concerned, I like Autumn best because of the following reasons.
During Autumn, which lasts more or less from late July to early October, it is sunny most of the time. The Autumn sun is often splendid, dying nature yellow. The weather is also ideal because it is not too cold nor too hot. Then the coldish northwesterly wind, which blows gently, thrills everyone with the breath of Autumn. The leaves of the trees turning yellow or red put a gorgeous coat of colours on nature. Autumn is such a wonderful season that many poems an songs have been composed to sing the praises of the season. Autumn is also a season which reminds me of my first day at school, when my mother took me by the hand and led me to school for the first time.
Last but not least, Autumn is the time when I can enjoy my favourite fruit and dish which are the Japanese persimmons and the green rice flakes. These are found only in Autumn.)))
Đề 02
I. Use the word to build sentence.
Eg: I/happy/get/letter
–> I am so happy to get your letter
1. You/hear/news/radio/this morning?
2. Book/interesting/that/read/twice
3. We/not know/when/manager/return
4. Doctor/whom/see/party/friend
5. Train/arrive/Hanoi/in/hour
II. Writing a paragraph:
Write a paragraph about advantages of learning languages
Đề 03
I. Building sentences
Eg: I/happy/get/letter
–> I am so happy to get your letter.
1. John/begin/give up/smoke/ago
2. They/regret/not go/party/us/last night
3. Remember/post/letter/me/when/you/go/post office
4. Paul/want/his wife/go back/school/ next semester.
5. Jeff family/happy/when/he/marry/ Nancy
II. Writing a paragraph.
Why are good books considered as good teachers and good friends?